Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán Nôm | C00; C19; D14 | 16.25 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 16 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 16.25 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 16 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 16.25 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
9 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 18 | |
10 | 7320115 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 17.5 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
13 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.75 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
16 | 7480107D | Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm) | A00; A01; D01 | 16.5 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.75 | |
20 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.75 | |
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 16.25 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
25 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ Đợt 1 năm 2024
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 19.5 |
2 | 7229001 | Triết học | 19.5 |
3 | 7229010 | Lịch sử | 19.5 |
4 | 7229030 | Văn học | 19.5 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19.0 |
6 | 7310301 | Xã hội học | 18.5 |
7 | 7310608 | Đông phương học | 19.5 |
8 | 7229042 | Quản lý văn hoá | 18.5 |
9 | 7320101 | Báo chí | 22.0 |
10 | 7320111 | Truyền thông số | 20.0 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.0 |
12 | 7440112 | Hóa học | 10.5 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 10.0 |
14 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 10.0 |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20.0 |
16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 20.0 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.5 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 19.5 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.5 |
20 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ | 18.5 |
21 | 7580101 | Kiến trúc | 20.0 |
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.5 |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | 19.0 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
25 | 7440102 | Vật lý học | 19.5 |
3. Điểm chuẩn phương thức Đánh giá năng lực
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐGNL |
1 |
7220104 |
Hán - Nôm |
650 |
2 |
7229001 |
Triết học |
650 |
3 |
7229010 |
Lịch sử |
650 |
4 |
7229030 |
Văn học |
650 |
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
650 |
6 |
7310301 |
Xã hội học |
650 |
7 |
7310608 |
Đông phương học |
650 |
8 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
650 |
9 |
7320101 |
Báo chí |
650 |
10 |
7320111 |
Truyền thông số |
650 |
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
650 |
12 |
7440112 |
Hóa học |
650 |
13 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
650 |
14 |
7850105 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
650 |
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
650 |
16 |
7480107TD |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
650 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
650 |
18 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
650 |
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
650 |
20 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ |
650 |
21 |
7580101 |
Kiến trúc |
650 |
22 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
650 |
23 |
7760101 |
Công tác xã hội |
650 |
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
650 |
25 |
7440102 |
Vật lý học |
650 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17.5 | |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trác địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Hán Nôm |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Triết học |
14 |
16 |
15 |
15 |
Lịch sử |
13,50 |
15 |
15 |
15,50 |
Ngôn ngữ học |
13,25 |
15,75 |
|
|
Văn học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Xã hội học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Đông phương học |
13 |
15 |
15,25 |
15,50 |
Báo chí |
13,50 |
16 |
16,50 |
17 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
16 |
16 |
Vật lý học |
14 |
|
|
|
Hóa học |
13,25 |
16 |
16 |
15 |
Khoa học môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
15 |
Toán học |
14 |
|
|
|
Toán ứng dụng |
- |
15 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
13,50 |
17 |
17 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
15 |
15,25 |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15,5 |
15,25 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- |
|
|
15 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
16,50 |
16 |
Công tác xã hội |
13,25 |
16 |
15 |
15,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
15,5 |
15,25 |
15 |
Toán kinh tế |
13,25 |
16 |
|
|
Quản lý nhà nước |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
Kỹ thuật sinh học |
14 |
15 |
16 |
|
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
13 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
15 |
15 |
|
|
Địa kỹ thuật xây dựng |
13 |
15,5 |
|
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
16 |
16,50 |
16,50 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
17 |
16 |
16 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
|
|
|
15 |
Truyền thông số |
|
|
|
16,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)