Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 119 11/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03; M07 27.43
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00; A01; D01; C00 27
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T05; T08 26.5
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A16; C15; D01 24
5 7210205 Thanh nhạc N00 15
6 7210104 Đồ họa H00 15
7 7210404 Thiết kế thời trang H00 15
8 7380101 Luật C00; D78; C20; D66 15
9 7810101 Du lịch C00; D78; C20; D66 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D78; C20; C15 15
11 7810201 Quản trị khách sạn C15; D78; C20; D66 15
12 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D78; C20; D66 15
13 7320201A Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học C00; D78; C20; D66 15
14 7320201B Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ C00; D78; C20; D66 15
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
16 7229042 Quản lý văn hóa C00; C15; C20; D66 15
17 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C15; C20; D66 15
18 7320106 Công nghệ truyền thông C00; C15; A16; D66 15
19 7760101 Công tác Xã hội C00; C15; C20; D66 15
20 7810301 Quản lý Thể dục thể thao T00; T03; T05; T08 15
21 7810302 Huấn luyện thể thao T00; T03; T05; T08 15

2. Điểm chuẩn học bạ năm 2024

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Thanh nhạc

7210205

(N00): Văn, Năng khiếu 1 (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ), Năng khiếu 2 (Hát)

16.5

2

Đồ họa

7210104

(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu)

16.5

3

Thiết kế Thời trang

7210404

(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu)

16.5

4

Luật

7380101

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

5

Du lịch

7810101

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(C15): Văn, Toán, KHXH

16.5

7

Quản trị Khách sạn

7810201

(C15): Văn, Toán, KHXH

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

8

Thông tin - Thư viện

7320201

16.5

8.1

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

7320201A

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

8.2

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

7320201B

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

(D01): Văn, Toán, Anh

(D14): Văn, Sử, Anh

(D15): Văn, Địa, Tiếng Anh

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

10

Quản lý văn hóa

7229042

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

11

Quản lý Nhà nước

7310205

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

12

Công nghệ truyền thông

7320106

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(A16): Văn, Toán, KHTN

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

13

Công tác Xã hội

7760101

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

14

Quản lý Thể dục thể thao

7810301

(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT

(T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT

(T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT

(Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ)

16.5

15

Huấn luyện thể thao

7810302

(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT

(T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT

(T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT

(Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ)

16.5

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2019 – 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Âm nhạc

18

Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá.

17,5

18

19,5

18,0

18,5

Sư phạm Mỹ thuật

18

17,5

18

19,5

18,0

19,5

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

24

19,0

24,0

Thanh nhạc

19,5

19,5

17,5

15

16,5

15,0

16,5

Đồ họa

13

15

14

15

15

15,0

15,0

Thiết kế thời trang

13

15

14

15

15

15,0

15,0

Luật

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản trị khách sạn

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Du lịch

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản lý văn hóa

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Thông tin - Thư viện

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Công nghệ truyền thông

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Công tác xã hội

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản lý nhà nước

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Ngôn ngữ Anh

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản lý Thể dục Thể thao

13

15

14

15

15

15,0

15,0

Giáo dục thể chất

24,5

19,5

1 119 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: