Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 457 05/02/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Vạn Xuân

- Tên tiếng Anh: Van Xuan University of Technology (VXUT)

- Mã trường: DVX

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An

- SĐT: 02383 956 561

- Email: tuyensinh@vxut.edu.vn

- Website: https://www.vxut.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 1 lớp 12 và 2 học kỳ lớp 11 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.

- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.

- Tổng điểm trung bình chung 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm

3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥15 điểm.

3.3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

+ Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 1 lớp 12 và 2 học kỳ lớp 11 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.

+ Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.

+ Tổng điểm trung bình chung 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥15 điểm.

- Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học:

+ Trường sẽ thông báo cụ thể sau.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân là: 456.000đ/tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét kết quả thi THPT; kết quả đánh giá năng lực: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét kết quả học tập THPT:

+ Phiếu ĐKXT (sử dụng mẫu chung của trường) hoặc đăng ký trực tuyến .

Xem chi tiết tại: bit.ly/dkxt2023vxut

+ Bản sao học bạ THPT, chứng nhận tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp THPT (đối với trường hợp đã tốt nghiệp).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Từ 15/3/2023 - 24/5/2023;

- Đợt 2: Từ 25/05/2023 – 07/07/2023;

- Đợt 3: Từ 08/7/2023 – 23/9/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Chuẩn Nhật

Đại học

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, A16, D90

50

100

2

Công nghệ sinh học

7420201

C08, B02, B00, D90

50

100

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A12, C01, D01, D90

50

100

4

Quản trị khách sạn

7810201

C00, D78, D96, C15

50

100

5

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

50

100

6

Tài chính ngân hàng

7340201

A00,A01,D01,D90

40

80

7

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00,A01,D07,C01

40

80

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D90, D78, A01

0

40

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân: https://www.vxut.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An

- SĐT: 02383 956 561

- Email: tuyensinh@vxut.edu.vn

- Website: https://www.vxut.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15
7420201 Công nghệ sinh học C08; B02; B00; D90 15
7340101 Quản trị kinh doanh A12; C01; D01; D90 15
7810201 Quản trị khách sạn C00; D78; D96; C15 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; C01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D78; A01 15

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Điểm chuẩn xét điểm học bạ
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15 17
7420201 Công nghệ sinh học C08; B02; B00; D90 15 17
7340101 Quản trị kinh doanh A12; C01; D01; D90 15 17
7810201 Quản trị khách sạn C00; D78; D96; C15 15 17
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15 17
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15 17
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; C01 15 17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D78; A01 15 17

C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021

1. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00, A01, A16, D90

15

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D90

15

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, C01

15

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D90

15

Quản trị du lịch và khách sạn

A00, D01, D96, C00

15

Kế toán

A00, A01, D01, D90

15

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

15

2. Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00, A01, A16, D90

17

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D90

17

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, C01

17

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D90

17

Quản trị du lịch và khách sạn

A00, D01, D96, C00

17

Kế toán

A00, A01, D01, D90

17

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

17

D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

KQTN THPT

Xét Học Bạ

Công nghệ thông tin

A00, A01, A16, D90

15

17

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D90

15

17

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, C01

15

17

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D90

15

17

Quản trị du lịch và khách sạn

A00, D01, D96, C00

15

17

Kế toán

A00, A01, D01, D90

15

17

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

15

17





Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí những năm gần đây, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ khoảng 500.000 VNĐ.

B. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022

Học phí VXUT áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau

C. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021

- Năm 1 : Học phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)

- Năm 2 : Hoc phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)

- Năm 3, Năm 4 : Học phí: 8,5 tr/học kì (17 tr/năm)

Chương trình đào tạo

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Chuẩn Nhật

Đại học

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, A16, D90

50

100

2

Công nghệ sinh học

7420201

C08, B02, B00, D90

50

100

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A12, C01, D01, D90

50

100

4

Quản trị khách sạn

7810201

C00, D78, D96, C15

50

100

5

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

50

100

6

Tài chính ngân hàng

7340201

A00,A01,D01,D90

40

80

7

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00,A01,D07,C01

40

80

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D90, D78, A01

0

40

Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại  học Cao đẳng

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

6 lý do bạn nên lựa chọn Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 457 05/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: