Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các quy tắc tính đạo hàm
Với giải bài tập Toán lớp 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11 Bài 2.
Giải Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm
Đạo hàm của những hàm số sơ cấp cơ bản là gì?
Làm thế nào để thực hiện được các quy tắc đạo hàm?
Lời giải:
Để trả lời được các câu hỏi trên, chúng ta cùng tìm hiểu bài học này.
I. Đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản
b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kì.
Lời giải:
a) ⦁ Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x0.
Ta có ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0) = (x0 + ∆x)2 – (x0)2
Suy ra
⦁ Ta thấy
Vậy đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì là y’(x0) = 2x0.
b) Dự đoán: y’ = nxn – 1.
Luyện tập 1 trang 64 Toán 11 Tập 2: Cho hàm số y = x22
a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.
b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1
Lời giải:
a) Ta có: y' = (x22)' = 22x21
b) Đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = –1 là y'(–1) = 22 . (–1)21 = 22 . (–1) = –22
Hoạt động 2 trang 65 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 1 bằng định nghĩa
Lời giải:
Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x0 = 1.
Ta có
Suy ra
Luyện tập 2 trang 65 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 9
Lời giải:
Ta có :với x > 0.
Vậy đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 = 9 là
Lời giải:
Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì.
Ta có
Suy ra
Vậy đạo hàm của hàm số y = sinx tại điểm x bất kì là y’ = cosx.
Luyện tập 3 trang 65 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại điểm
Lời giải:
Ta có f’(x) = cosx.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm là:
Lời giải:
Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì.
Ta có
Suy ra
Vậy đạo hàm của hàm số y = cosx tại điểm x bất kì là y’ = –sinx.
Lời giải:
Ta có:f’(x)= –sinx
Vậy vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2 là: f’(2) = –sin2
Lời giải:
Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì, (k ∈ ℤ)
Ta có: ∆y = f(x + ∆x) – f(x) = tan(x + ∆x) – tanx.
Suy ra
Vậy đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì, (k ∈ ℤ) là
Luyện tập 5 trang 66 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = tanx tại điểm
Lời giải:
Ta có
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm là:
Lời giải:
Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k ∈ ℤ).
Ta có: ∆y = f(x + ∆x) – f(x) = cot(x + ∆x) – cotx.
Suy ra
Vậy đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k ∈ ℤ) là
Luyện tập 6 trang 66 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = cotx tại điểm
Lời giải:
Ta có: (x ≠ kπ, k ∈ ℤ)
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm là:
Lời giải:
Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì.
Ta có: ∆y = f(x + ∆x) – f(x) = ex + ∆x – ex.
Suy ra
Vậy đạo hàm của hàm số y = ex tại điểm x bất kì là y' = ex.
Luyện tập 7 trang 67 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1
Lời giải:
Ta có f’(x) = 10xln10
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =–1 là
Lời giải:
Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì.
Ta có: ∆y = f(x + ∆x) – f(x) = ln(x + ∆x) – lnx.
Suy ra
Vậy đạo hàm của hàm số y = lnx tại điểm x dương bất kì là
Luyện tập 8 trang 67 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = logx tại điểm
Lời giải:
Ta có: (x > 0).
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm là
II. Đạo hàm của tổng,hiệu,tích,thương và đạo hàm của hàm hợp
a) Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x), x ∈ (a; b). So sánh:
b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0
Lời giải:
a) Ta có:
b) Do
Nên h’(x0) = f’(x0) + g’(x0.
Luyện tập 9 trang 68 Toán 11 Tập 2:Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x dương bất kì
Lời giải:
Ta có:
(x > 0)
Luyện tập 10 trang 69 Toán 11 Tập 2:Tính đạo hàm của hàm số f(x) = tanx + cotx tại điểm
Lời giải:
Xét f(x) = tanx + cotx, ta có:với và x ≠ kπ (k∈ ℤ).
Vậy đạo hàm của hàm số trên là
Hoạt động 10 trang 69 Toán 11 Tập 2:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2.
a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.
b) Xác định hàm số y = f(g(x))
Lời giải:
a) Ta có y = f(u) = sinu = sin(x2). style="color: #00b050;">
b) Ta có y = f(g(x)) = f(x2) = sin(x2)
Luyện tập 11 trang 69 Toán 11 Tập 2:Hàm số y = log2(3x + 1)là hàm hợp của hai hàm số nào?
Lời giải:
Đặt u = 3x + 1, ta có y = log2u
Vậy y = log2(3x + 1) là hàm hợp của hai hàm số y = log2u và u = 3x + 1
Luyện tập 12 trang 71 Toán 11 Tập 2: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
Lời giải:
a) Đặt u = 3x + 1, ta có y = eu.
Khi đó và
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có:
b) Đặt u = 2x – 3, ta có y = log3u.
Khi đó và
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có:
Bài tập
a) (u + v + w)' = u' + v' + w';
b) (u + v – w)' = u' + v' – w';
d) với v = v(x) ≠ 0, v' = v'(x) ≠ 0.
Lời giải:
Phát biểu đúng là: a), b).
Phát biểu c) sai vì (uv)' = u'v + uv'.
Phát biểu (d) sai vì
Chứng minh rằng (u . v . w)' = u' . v . w + u . v' . w + u . v . w'.
Lời giải:
Đặt g = u . v và h = g . w.
Khi đó h' = g' . w + g . w'
= (uv)' . w + (uv) . w'
= (u'v + uv') . w + (uv) . w'
= u' . v . w + u . v' . w + u . v . w'.
Bài 3 trang 71 Toán 11 Tập 2: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
Lời giải:
a) y' = (4x3)' – (3x2)' + (2x)' + (10)'
= 4.3.x2 – 3.2.x + 2.1
= 12x2 – 6x + 2.
b)
c)
d) y’ = (3sinx)' + (4cosx)' – (tanx)'
e) y' = (4x)' + (2ex)'
= 4xln4 + 2ex.
g) y' = (xlnx)' = (x)'.lnx + x.(lnx)'
Bài 4 trang 71 Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = 23x + 2.
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của các hàm số nào?
Lời giải:
a) Đặt y = f(x) = 23x + 2 và u = 3x + 2, ta có y = 23x + 2 = 2u.
Vậy y = f(x) = 23x + 2 là hàm hợp của 2 hàm số y = 2u, u = 3x + 2.
b) Từ y = 2u và u = 3x + 2, ta có và
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có:
Bài 5 trang 72 Toán 11 Tập 2: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
b) y = log2(2x + 1) + 3−2x + 1
Lời giải:
a)y'=(sin3x)' + (sin2x)
= (3x)'.cos3x + 2(sinx)'.sinx
= 3.cos3x + 2cosx.sinx
= 3cos3x + sin2x.
b) y' = (log2(2x + 1))' + (3−2x + 1)'
Bài 6 trang 72 Toán 11 Tập 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số sau:
a) y = x3 – 3x2 + 4 tại điểm có hoành độ x0 = 2;
b) y = lnx tại điểm có hoành độ x0 = e;
c) y = ex tại điểm có hoành độ x0 = 0.
Lời giải:
a) Từ y = x3 – 3x2 + 4, ta có: y' = (x3)' – (3x2)' + (4)' = 3x2 – 6x.
Do đó y'(2) = 3.22 – 6.2 = 12 – 12 = 0.
y(2) = 23 – 3.22 + 4 = 8 – 12 + 4 = 0.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = 2 là:
y = 0(x – 2) + 0 = 0.
b) Từ y = lnx, ta có:
Do đó và = lne = 1.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = e là
hay
c) Từ y = ex, ta có: y' = (ex)' = ex.
Do đó y'(0) = e0 = 1 và y(0) = e0 = 1.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = 0 là:
y = 1(x – 0) +1 hay y = x + 1.
Lời giải:
Chọn gốc O là vị trí viên đạn được bắn lên.
Phương trình chuyển động của viên đạn là:
Vận tốc tại thời điểm t là: v = y'(t) = v0 – gt (m/s).
Do đó để v = 0 thì v0 – gt = 0
Suy ra
Khi đó, viên đạn cách mặt đất một khoảng là:
Lời giải:
I(t) = q'(t) = (Q0sinωt)' = Q0ω.cosωt
Cường độ của dòng điện tại thời điểm t = 6 (s) là:
I(6) = 10–8 ∙106π.cos(106π.6) = 10–2π.cos0 = 0,01π (A).
Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm
1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
Giả sử f = f(x), g = g(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.
Ta có:
2. Đạo hàm của hàm hợp
Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x là và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại y là thì hàm hợp y = f(g(x)) có đạo hàm tại x là .
3. Bảng đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản và hàm hợp
Sơ đồ tư duy Các quy tắc tính đạo hàm
Xem thêm Lời giải bài tập Toán 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
Bài tập cuối chương 7 trang 76
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Tiếng Anh 11 – ilearn Smart World
- Giải sbt Tiếng Anh 11 - ilearn Smart World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 11 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Giải sgk Vật lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sbt Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Hóa 11 - Cánh diều
- Giải sbt Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sbt Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 11 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 11 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Cánh diều