Phương án tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 9,376 18/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh

Video giới thiệu trường Đại học Vinh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Vinh

- Tên tiếng Anh: Vinh University

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: TDV

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989

- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn

- Website: http://vinhuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/ - http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )

- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Từ ngày 20/5/2022 đến ngày 20/7/2022 và các đợt bổ sung.
  • Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
  • Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
  • Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường

Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;

b. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh

Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:
    • Ưu tiên 1. Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;
    • Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.
    • Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550 hoặc chứng chỉ B2 theo VSTEP (thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/8/2023).
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu. Nếu trong cùng 1 nhóm ưu tiên có số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, Nhà trường sẽ xem xét điều kiện bổ sung dựa vào tổng điểm lớp 12 (cộng điểm ưu tiên, nếu có) của tổ hợp xét tuyển quy định của mỗi ngành ghi tại mục II.4.

Lưu ý: Điều kiện Ưu tiên 3 chỉ áp dụng cho ưu tiên xét tuyển các ngành ngoài sư phạm; mã phương thức xét tuyển 303 áp dụng cho cả các đối tượng học sinh dự bị đại học để đăng ký vào hệ thống phần mềm quản lý của Bộ GD&ĐT (nếu có). 2.3.

c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).

- Trong đó các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2; 2.4.

d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Các ngành sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; các ngành khác (ngoài sư phạm) tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước (thí sinh tự do).
  • Nguyên tắc xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
  • Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định mỗi ngành tại mục II.4. Điểm xét tuyển = (Điểm cả năm môn 1 + Điểm cả năm môn 2 + Điểm cả năm môn 3) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
  • Trong đó các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh hệ số 2; 2.5.

e. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

  • Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2;

f. Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2;

g. Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023

  • Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/15) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 150 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.

  • Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/4) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 40 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.

  • Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi của thí sinh được quy về 30 điểm) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).

5. Học phí

  • Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 100 150 D01
D14
D15
A01
200 75
301 5
303 15
402 5
2 Kế toán 7340301 100 250 A00
A01
D01
D07
200 200
301 20
303 20
402 10
3 Quản trị kinh doanh 7340101 100 150 A00
A01
D01
D07
200 80
301 10
303 20
402 10
4 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 7340101C 100 15 A00
A01
D01
D07
200 5
301 5
303 5
5 Tài chính - Ngân hàng
Có 2 chuyên
ngành:
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng thương mại
7340201 100 90 A00
A01
D01
D07
200 40
301 5
303 10
402 5
6 Kinh tế
Có 2 chuyên ngành:
  • Kinh tế đầu tư
  • Quản lý kinh tế
7310101 100 60 A00
A01
D01
B00
200 40
301 10
303 15
402 5
7 Thương mại điện tử 7340122 100 20 A00
A01
D01
D07
200 15
301 5
303 5
402 5
8 Luật 7380101 100 60 C00
D01
A00
A01
200 25
301 10
303 10
402 5
9 Luật kinh tế 7380107 100 60 C00
D01
A00
A01
200 25
301 10
303 10
402 5
10 Quản lý nhà nước 7310205 100 10 C00
D01
A00
A01
200 10
301 5
303 5
11 Quản lý văn hóa 7229042 100 10 C00
D01
A00
A01
200 10
301 5
303 5
12 Chính trị học 7310201 100 10 C00
D01
C19
A01
200 10
301 5
303 5
13 Công tác xã hội 7760101 100 10 C00
D01
A00
A01
200 10
301 5
303 5
14 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 7310630 100 25 C00
D01
A00
A01
200 15
301 5
303 5
15 Công nghệ sinh học 7420201 100 15 B00
A01
A02
B08
200 10
301 5
303 5
402 5
16 Công nghệ thực phẩm 7540101 100 25 A00
B00
A01
D07
200 10
301 5
303 5
402 5
17 Điều dưỡng 7720301 100 30 B00
C08
D08
D13
200 30
301 5
303 10
402 5
18

Kinh tế xây dựng

Chuyên ngành:

  • Kinh tế vận tải và logistic;
  • Quản lí dự án công trình xây dựng
7580301 100 20 A00
B00
D01
A01
200 15
301 5
303 5
402 5
19 Kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành:
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Kết cấu công trình
  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7580201 100 60 A00
B00
D01
A01
200 30
301 5
303 10
402 5
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành:
  • Kỹ thuật xây dựng cầu đường
  • Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
  • Kỹ thuật hạ tầng đô thị
100 30 A00
B00
D01
A01
200 15
301 5
303 5
402 5
21 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100 60 A00
B00
D01
A01
200 30
301 5
303 5
402 5
22 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 100 15 A00
B00
D01
A01
200 10
301 5
303 5
402 5
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 90 A00
B00
D01
A01
200 35
301 5
303 10
402 10
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 100 20 A00
B00
D01
A01
200 15
301 5
303 5
402 5
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 100 50 A00
B00
D01
A01
200 30
301 5
303 10
402 5
26 Công nghệ thông tin 7480201 100 150 A00
A01
D01
D07
200 90
301 10
303 10
402 10
27 Công nghệ thông tin chất lượng cao 7480201C 100 15 A00
A01
D01
D07
301 5
303 5
402 5
28 Khoa học máy tính 7480101 100 20 A00
A01
D01
D07
200 15
301 5
303 5
402 5
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 100 15 A00
A01
D01
D07
200 10
301 5
303 5
402 5
30 Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y) 7620105 100 20 A00
B00
D01
B08
200 10
301 5
303 10
402 5
31 Nông học 7620109 100 15 A00
B00
D01
B08
200 10
301 5
303 5
402 5
32 Nuôi trồng thủy sản 7620301 100 20 A00
B00
D01
B08
200 15
301 5
303 5
402 5
33 Quản lý đất đai 7850103 100 10 A00
B00
D01
B08
200 10
301 5
303 5
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 100 10 A00
B00
D01
B08
200 10
301 5
303 5
35 Giáo dục Mầm non 7140201 405 120 M00
M01
M10
M13
406 50
36 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 300 C00
D01
A00
A01
200 100
301 10
303 10
37 Quản lý giáo dục 7140114 100 15 C00
D01
A00
A01
200 10
301 2
303 3
38 Sư phạm Toán học 7140209 100 80 A00
A01
B00
D01
200 30
301 5
303 5
39 Sư phạm Toán học chất lượng cao 7140209C 100 20 A00
A01
D01
D07
301 10
40 Sư phạm Tin học 7140210 100 15 A00
A01
D01
D07
200 5
301 5
303 5
41 Sư phạm Vật lý 7140211 100 15 A00
A01
B00
D07
200 5
301 5
303 5
42 Sư phạm Hóa học 7140212 100 25 A00
B00
D07
C02
200 5
301 5
303 5
43 Sư phạm Sinh học 7140213 100 15 B00
B03
B08
A02
200 7
301 5
303 3
44 Sư phạm Ngữ văn 7140217 100 100 C00
D01
D15
C20
200 30
301 10
303 10
45 Sư phạm Lịch sử 7140218 100 20 C00
C19
C20
D14
200 10
301 5
303 5
46 Sư phạm Địa lý 7140219 100 25 C00
C04
C20
D15
200 5
301 5
303 5
47 Giáo dục Chính trị 7140205 100 10 C00
D66
C19
C20
200 7
301 5
303 3
48 Giáo dục Chính trị 7140205 100 10 C00
D66
C19
C20
200 7
301 5
303 3
49 Giáo dục Thể chất 7140206 301 3 T00
T01
T02
T05
405 15
406 12
50 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 100 15 C00
D01
A00
C19
200 10
301 2
303 3
51 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 7140231C 100 20 D01
D14
D15
A01
301 10
52 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 100 130 D01
D14
D15
A01
200 25
301 10
303 5
Tổng 4.610

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục C00; D01; A00; A01 24
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 28.12
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 27.8
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng -An ninh C00; D01; A00; C19 26.5
5 7140209C Sư phạm Toán học (lớp tài năng) A00; A01; B00; D01 26.5 Toán hệ số 2
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 26.2 Toán hệ số 2
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.45
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 25.9 Vật lý hệ số 2
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 26.4 Hóa học hệ số 2
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 25.25 Sinh học hệ số 2
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 28.46 Ngữ văn hệ số 2
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.71 Lịch sử hệ số 2
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 28.5 Địa lý hệ số 2
14 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01; D14; D15; A01 27.25 Tiếng Anh hệ số 2
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; A01 26.46 Tiếng Anh hệ số 2
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 25.3
17 7140249 Sư phạm Lịch sừ - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.25
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 24.8 Tiếng Anh hệ số 2
19 7229042 Quán lý văn hóa C00; D01; A00; A01 18
20 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 18.5
21 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) A00; A01; D01; B00 18.5
22 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 18
23 7310205 Quán lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18
24 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 22
25 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 18
26 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
28 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18.5
30 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 18.5
31 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20
32 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 18
33 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 18
34 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 17
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19
37 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 19
39 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 17
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 17
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 17
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 19
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 17
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 16
46 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
47 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16
48 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16
49 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 16
50 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16
51 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 16
52 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
53 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16
55 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) A00; B00; D01; B08 16

2. Điểm chuẩn phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 23
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 23.5
3 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 23.5
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 21
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 25
8 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 22
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25
10 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 22
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23
12 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 23.5
13 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 23.5
14 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 21
15 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 24
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 21
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 22.5
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 21
19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 21
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 21
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 21
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 23.5
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) A00; A01; D01; B00 22
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 20
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 20
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 21
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 21
28 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 21
29 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 21
30 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 21
31 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; D01; B08 21
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 22
34 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 21
35 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 21
36 7580101 Kiến trúc A00 21
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 20
38 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 21

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

7. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 23.55 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
2 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 25 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
3 7580101 Kiến trúc A00 19 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
4 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 25.5 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 26.8 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
6 7580101 Kiến trúc A00 21 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 23.25
2 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B08; D01 17
3 7310201 Chính trị học A01; C00; C19; D01 19
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19
5 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; B00; D01 26
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 19
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B08 18
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20
9 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 21
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18
11 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 18
12 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
13 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 26.5
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00; C00; C19; D01 25.7
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.65
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 19
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
18 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 19
19 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; B00; D01 17
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 17
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 19
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17
24 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 19
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 19
26 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75
27 7620109 Nông học A00; B00; B08; D01 17
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D01 18
29 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; B08; D01 17
30 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 19
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D01 17
32 7229042 Quản lý văn hóa A00; A01; C00; D01 19
33 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
34 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
35 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 26.55
36 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 24.8
37 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.12
38 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D01; D15 26.7
39 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 23.55
40 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 25.3
41 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) A01; D01; D14; D15 27
42 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22.25
43 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 25
44 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; B00; D01 25.5
45 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 24.4
46 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19
47 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00; A01; C00; D01 19
48 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 21
49 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 24.75

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 26
2 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B08; D01 18
3 7310201 Chính trị học A01; C00; C19; D01 21
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 23
5 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; B00; D01 27
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B08 19
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
10 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 19
11 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 22
12 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 28
13 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00; C00; C19; D01 27.5
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 29.2
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23
16 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
17 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 22
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; B00; D01 18
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 22
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 23
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18
23 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 20
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 20
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26
26 7620109 Nông học A00; B00; B08; D01 18
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D01 18
28 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; B08; D01 18
29 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 21
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D01 18
31 7229042 Quản lý văn hóa A00; A01; C00; D01 21
32 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23
33 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23
34 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 29
35 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 29.25
36 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 29
37 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D01; D15 29
38 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 27.5
39 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 29
40 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 28
41 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 29.5
42 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 28.65
43 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22
44 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00; A01; C00; D01 21
45 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 24
46 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 18
2 7310201 Chính trị học 18
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
6 7420201 Công nghệ sinh học 18
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
9 7760101 Công tác xã hội 18
10 7340301 Kế toán 18
11 7480101 Khoa học máy tính 18
12 7310101 Kinh tế 18
13 7580301 Kinh tế xây dựng 18
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
18 7380101 Luật 18
19 7380107 Luật kinh tế 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
21 7620109 Nông học 18
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
23 7850103 Quản lý đất đai 18
24 7310205 Quản lý nhà nước 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
26 7229042 Quản lý văn hóa 18
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 18
2 7310201 Chính trị học 18
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
6 7420201 Công nghệ sinh học 18
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
9 7760101 Công tác xã hội 18
10 7340301 Kế toán 18
11 7480101 Khoa học máy tính 18
12 7310101 Kinh tế 18
13 7580301 Kinh tế xây dựng 18
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
18 7380101 Luật 18
19 7380107 Luật kinh tế 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
21 7620109 Nông học 18
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
23 7850103 Quản lý đất đai 18
24 7310205 Quản lý nhà nước 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
26 7229042 Quản lý văn hóa 18
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 18
2 7310201 Chính trị học 18
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
6 7420201 Công nghệ sinh học 18
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
9 7760101 Công tác xã hội 18
10 7340301 Kế toán 18
11 7480101 Khoa học máy tính 18
12 7310101 Kinh tế 18
13 7580301 Kinh tế xây dựng 18
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
18 7380101 Luật 18
19 7380107 Luật kinh tế 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
21 7620109 Nông học 18
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
23 7850103 Quản lý đất đai 18
24 7310205 Quản lý nhà nước 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
26 7229042 Quản lý văn hóa 18
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Phương thức xét điểm thi TN THPT (100)

Phương thức xét kết quả học tập THPT (200)

Kế toán

15

16

18

19,0

22,0

Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

15

15

17

18,0

18,0

Quản trị kinh doanh

15

16

17

19,0

20,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)

15

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

15

15

17

20,0

20,0

Kinh tế nông nghiệp

15

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

17

18,0

18,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

15

18

17,0

18,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

19,0

20,0

Kỹ thuật xây dựng

14

14

17

17,0

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

16

17,0

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

19

22

Công nghệ thực phẩm

14

15

16

18,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

19

Công nghệ thông tin

14

15

18

20,0

22,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14

15

16

24,0

27,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

19,0

20,0

Kinh tế xây dựng

14

15

16

17,0

18,0

Nông học

14

19

16

17,0

18,0

Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao)

14

Nuôi trồng thủy sản

14

14

16

17,0

18,0

Khoa học môi trường

14

21,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

14

16

17,0

18,0

Quản lý đất đai

14

14

16

17,0

18,0

Khuyến nông

14

18

Chăn nuôi

14

14

16

17,0

18,0

Công nghệ sinh học

14

16,50

16

25,0

28,0

Chính trị học

14

15

16

20,0

20,0

Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

14

20

Quản lý văn hóa

14

15

20,0

20,0

Việt Nam học

14

15

16

18,0

18,0

Quản lý giáo dục

14

15

16

18,0

18,0

Công tác xã hội

14

15

16

18,0

18,0

Báo chí

14

15

17

Luật

15

15

17

19,0

19,0

Luật kinh tế

15

15

17

19,0

19,0

Quản lý nhà nước

14

15

16

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

18,50

23

24,50

29,0

Sư phạm Tin học

18

22

19

20,0

24,0

Sư phạm Vật lý

18

18,50

19

22,50

26,0

Sư phạm Hóa học

18

18,50

20

23,50

27,50

Sư phạm Sinh học

18

24,50

19

19,0

24,0

Sư phạm Ngữ văn

18

18,50

24

26,25

28,0

Sư phạm Lịch sử

18

18,50

21

25,75

26,0

Sư phạm Địa lý

18

18,50

22

25,50

26,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

23

Giáo dục chính trị

18

18,50

21

22,0

26,0

Giáo dục Tiểu học

21

23

26

25,50

28,50

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

18

18,50

19

21,0

26,0

Giáo dục Mầm non

24

25

27,0

31,0

Giáo dục Thể chất

26

28

28,0

32,0

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

36,0

39,0

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

32,0

36,0

Ngôn ngữ Anh

18

20

25,0

26,0

Điều dưỡng

18

19

19

19,0

19,5

Du lịch

15

16

Kỹ thuật phần mềm

15

18

Khoa học máy tính

18

18

Sinh học

19

Thương mại điện tử

15

17

Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)

25

25,75

29,50

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

18

21,0

23,0

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

18

20,0

21,0

Khoa học dữ liệu và thống kê

16

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2024

Dựa trên mức tăng học phí trong quá khứ, Trường Đại học Vinh dự kiến rằng học phí cho năm học 2024 - 2025 sẽ tăng một khoảng từ 5% đến 10%, theo quy định của nhà nước.

B. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:

- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.

- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên

D. Học phí trường Đại học Vinh năm 2021

- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.

- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.

- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.

E. Học phí Trường Đại học Vinh năm 2020

- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 890.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.

Chương trình đào tạo

TT

Trình độ

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thfíc

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Các tổ hợp xét tuyển

Môn chính, điều kiện phụ

1

Đại học

7140249

Sư phạm Lịch sfi và Địa lý

(Dự kiến tuyển sinh)

100

50

C00, C19, C20, D14

301

10

C00, C19, C20, D14

303

20

C00, C19, C20, D14

2

Đại học

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

(Dự kiến tuyển sinh)

100

50

A00, A02, B00

301

10

A00, A02, B00

303

20

A00, A02, B00

3

Đại học

7310403

Tâm lý học giáo dục

100

30

C00, D01, A00, A01

200

10

C00, D01, A00, A01

301

5

C00, D01, A00, A01

303

5

C00, D01, A00, A01

4

Đại học

7580101

Kiến trúc

100

10

A00

200

10

A00

405

20

V00, V02, H01, H02

NK hệ số 2

406

20

V00, V02, H01, H02

NK hệ số 2

5

Đại học

7310109

Kinh tế số

(Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

100

30

A00, A01, D01, B00

200

20

A00, A01, D01, B00

301

10

A00, A01, D01, B00

303

10

A00, A01, D01, B00

402

10

6

Đại học

7310601

Quốc tế học

100

20

D01, D14, D15, D66

200

20

D01, D14, D15, D66

301

10

D01, D14, D15, D66

303

10

D01, D14, D15, D66

402

6

7

Đại học

7620110

Khoa học cây trồng

100

30

A00, B00, D01, B08

200

20

A00, B00, D01, B08

301

10

A00, B00, D01, B08

303

10

A00, B00, D01, B08

402

10

8

Đại học

7640101

Thú y

100

30

A00, B00, D01, B08

200

20

A00, B00, D01, B08

301

5

A00, B00, D01, B08

303

10

A00, B00, D01, B08

402

5

9

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

405

120

M00, M01, M10, M13

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

406

50

M00, M01, M10, M13

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

10

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

180

C00, D01, A00, A01

301

10

C00, D01, A00, A01

303

10

C00, D01, A00, A01

11

Đại học

7140114

Quản lý giáo dục

100

20

C00, D01, A00, A01

200

10

C00, D01, A00, A01

301

10

C00, D01, A00, A01

303

3

C00, D01, A00, A01

12

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

100

80

A00, A01, B00, D01

Toán ³ 7.5 Toán hệ số 2

301

10

A00, A01, B00, D01

303

10

A00, A01, B00, D01

13

Đại học

7140209C

Sư phạm Toán học

(Lớp tài năng)

100

20

A00, A01, B00, D01

Toán ³ 8.0 Toán hệ số 2

301

10

A00, A01, B00, D01

14

Đại học

7140210

Sư phạm Tin học

100

15

A00, A01, D01, D07

301

10

A00, A01, D01, D07

303

5

A00, A01, D01, D07

15

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

100

15

A00, A01, B00, D07

Vật lý hệ số 2

301

10

A00, A01, B00, D07

303

5

A00, A01, B00, D07

16

Đại học

7140212

Sư phạm Hóa học

100

25

A00, B00, D07, C02

Hóa học hệ số 2

301

5

A00, B00, D07, C02

303

5

A00, B00, D07, C02

17

Đại học

7140213

Sư phạm Sinh học

100

15

B00, B03, B08, A02

Sinh học hệ số 2

301

5

B00, B03, B08, A02

303

3

B00, B03, B08, A02

18

Đại học

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

100

C00, D01, D15, C20

Ngữ văn hệ số 2

301

10

C00, D01, D15, C20

303

10

C00, D01, D15, C20

19

Đại học

7140218

Sư phạm Lịch sfi

100

35

C00, C19, C20, D14

Lịch sfi hệ số 2

301

5

C00, C19, C20, D14

303

10

C00, C19, C20, D14

20

Đại học

7140219

Sư phạm Địa lý

100

25

C00, C04, C20, D15

Địa lý hệ số 2

301

5

C00, C04, C20, D15

303

5

C00, C04, C20, D15

21

Đại học

7140205

Giáo dục Chính trị

100

10

C00, D66, C19, C20

301

5

C00, D66, C19, C20

303

3

C00, D66, C19, C20

22

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

301

3

T00, T01, T02, T05

405

15

T00, T01, T02, T05

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

406

12

T00, T01, T02, T05

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

23

Đại học

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

100

15

C00, D01, A00, C19

301

2

C00, D01, A00, C19

303

3

C00, D01, A00, C19

24

Đại học

7140231C

Sư phạm Tiếng Anh

(Lớp tài năng)

100

20

D01, D14, D15, A01

301

10

D01, D14, D15, A01

25

Đại học

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

120

D01, D14, D15, A01

Tiếng Anh hệ số 2

301

10

D01, D14, D15, A01

303

10

D01, D14, D15, A01

26

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

150

D01, D14, D15, A01

200

75

D01, D14, D15, A01

Tiếng Anh ³ 7.0 Tiếng Anh hệ số 2

301

5

D01, D14, D15, A01

303

15

D01, D14, D15, A01

402

5

27

Đại học

7340301

Kế toán

100

250

A00, A01, D01, D07

200

200

A00, A01, D01, D07

301

20

A00, A01, D01, D07

303

20

A00, A01, D01, D07

402

10

28

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

100

150

A00, A01, D01, D07

200

80

A00, A01, D01, D07

301

10

A00, A01, D01, D07

303

20

A00, A01, D01, D07

402

10

29

Đại học

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

100

15

A00, A01, D01, D07

200

5

A00, A01, D01, D07

301

10

A00, A01, D01, D07

303

5

A00, A01, D01, D07

30

Đại học

7340201

Tài chính - Ngân hàng

( 2 chuyên ngành:

Tài chính doanh nghiệp

và Ngân hàng thương mại)

100

90

A00, A01, D01, D07

200

40

A00, A01, D01, D07

301

10

A00, A01, D01, D07

303

10

A00, A01, D01, D07

402

5

31

Đại học

7310101

Kinh tế

( 2 chuyên ngành:

Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

100

60

A00, A01, D01, B00

200

50

A00, A01, D01, B00

301

20

A00, A01, D01, B00

303

15

A00, A01, D01, B00

402

5

32

Đại học

7380101

Luật

100

60

C00, D01, A00, A01

200

25

C00, D01, A00, A01

301

20

C00, D01, A00, A01

303

10

C00, D01, A00, A01

402

5

33

Đại học

7380107

Luật kinh tế

100

60

C00, D01, A00, A01

200

25

C00, D01, A00, A01

301

10

C00, D01, A00, A01

303

15

C00, D01, A00, A01

402

5

34

Đại học

7310205

Quản lý nhà nước

100

20

C00, D01, A00, A01

200

10

C00, D01, A00, A01

301

10

C00, D01, A00, A01

303

10

C00, D01, A00, A01

402

5

35

Đại học

7229042

Quản lý văn hóa

100

20

C00, D01, A00, A01

200

10

C00, D01, A00, A01

301

10

C00, D01, A00, A01

303

10

C00, D01, A00, A01

402

5

36

Đại học

7310201

Chính trị học

100

20

C00, D01, C19, A01

200

10

C00, D01, C19, A01

301

5

C00, D01, C19, A01

303

10

C00, D01, C19, A01

402

5

37

Đại học

7760101

Công tác xã hội

100

20

C00, D01, A00, A01

200

10

C00, D01, A00, A01

301

10

C00, D01, A00, A01

303

10

C00, D01, A00, A01

402

5

38

Đại học

7310630

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch)

100

30

C00, D01, A00, A01

200

20

C00, D01, A00, A01

301

5

C00, D01, A00, A01

303

10

C00, D01, A00, A01

402

5

39

Đại học

7420201

Công nghệ sinh học

100

20

B00, A01, A02, B08

200

10

B00, A01, A02, B08

301

5

B00, A01, A02, B08

303

10

B00, A01, A02, B08

402

5

40

Đại học

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

30

A00, B00, A01, D07

200

20

A00, B00, A01, D07

301

5

A00, B00, A01, D07

303

10

A00, B00, A01, D07

402

5

41

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

40

B00, C08, D08, D13

200

30

B00, C08, D08, D13

301

5

B00, C08, D08, D13

303

10

B00, C08, D08, D13

42

Đại học

7580301

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

100

20

A00, B00, D01, A01

200

15

A00, B00, D01, A01

301

5

A00, B00, D01, A01

303

10

A00, B00, D01, A01

402

5

43

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng).

100

60

A00, B00, D01, A01

200

30

A00, B00, D01, A01

301

5

A00, B00, D01, A01

303

10

A00, B00, D01, A01

402

5

44

Đại học

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị).

100

30

A00, B00, D01, A01

200

15

A00, B00, D01, A01

301

5

A00, B00, D01, A01

303

10

A00, B00, D01, A01

402

5

45

Đại học

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tfi

100

60

A00, B00, D01, A01

200

30

A00, B00, D01, A01

301

5

A00, B00, D01, A01

303

10

A00, B00, D01, A01

402

5

46

Đại học

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

15

A00, B00, D01, A01

200

10

A00, B00, D01, A01

301

5

A00, B00, D01, A01

303

10

A00, B00, D01, A01

402

5

47

Đại học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

90

A00, B00, D01, A01

200

35

A00, B00, D01, A01

301

10

A00, B00, D01, A01

303

10

A00, B00, D01, A01

402

10

48

Đại học

7520207

Kỹ thuật điện tfi - viễn thông

100

20

A00, B00, D01, A01

200

15

A00, B00, D01, A01

301

10

A00, B00, D01, A01

303

5

A00, B00, D01, A01

402

5

49

Đại học

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

50

A00, B00, D01, A01

200

30

A00, B00, D01, A01

301

10

A00, B00, D01, A01

303

10

A00, B00, D01, A01

402

5

50

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

100

150

A00, A01, D01, D07

200

90

A00, A01, D01, D07

301

10

A00, A01, D01, D07

303

10

A00, A01, D01, D07

402

10

51

Đại học

7480201C

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

100

15

A00, A01, D01, D07

301

5

A00, A01, D01, D07

303

10

A00, A01, D01, D07

402

5

52

Đại học

7480101

Khoa học máy tính

100

20

A00, A01, D01, D07

200

15

A00, A01, D01, D07

301

10

A00, A01, D01, D07

303

5

A00, A01, D01, D07

402

5

53

Đại học

7620105

Chăn nuôi

100

20

A00, B00, D01, B08

200

10

A00, B00, D01, B08

301

10

A00, B00, D01, B08

303

10

A00, B00, D01, B08

402

5

54

Đại học

7620109

Nông học

100

15

A00, B00, D01, B08

200

10

A00, B00, D01, B08

301

5

A00, B00, D01, B08

303

10

A00, B00, D01, B08

402

5

55

Đại học

7620301

Nuôi trồng thủy sản

100

20

A00, B00, D01, B08

200

15

A00, B00, D01, B08

301

5

A00, B00, D01, B08

303

10

A00, B00, D01, B08

402

5

56

Đại học

7850103

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

100

10

A00, B00, D01, B08

200

10

A00, B00, D01, B08

301

5

A00, B00, D01, B08

303

10

A00, B00, D01, B08

402

5

57

Đại học

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

10

A00, B00, D01, B08

200

10

A00, B00, D01, B08

301

5

A00, B00, D01, B08

303

10

A00, B00, D01, B08

402

5

Một số hình ảnh

Viện nghiên cứu và đào tạo trực tuyến

Vinh University

Đại học Vinh (TDV) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 9,376 18/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: