Phương án tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh
Video giới thiệu trường Đại học Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: TDV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/ - http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Từ ngày 20/5/2022 đến ngày 20/7/2022 và các đợt bổ sung.
- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường
Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;
b. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh
Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:
- Ưu tiên 1. Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.
- Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550 hoặc chứng chỉ B2 theo VSTEP (thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/8/2023).
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu. Nếu trong cùng 1 nhóm ưu tiên có số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, Nhà trường sẽ xem xét điều kiện bổ sung dựa vào tổng điểm lớp 12 (cộng điểm ưu tiên, nếu có) của tổ hợp xét tuyển quy định của mỗi ngành ghi tại mục II.4.
Lưu ý: Điều kiện Ưu tiên 3 chỉ áp dụng cho ưu tiên xét tuyển các ngành ngoài sư phạm; mã phương thức xét tuyển 303 áp dụng cho cả các đối tượng học sinh dự bị đại học để đăng ký vào hệ thống phần mềm quản lý của Bộ GD&ĐT (nếu có). 2.3.
c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
- Trong đó các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2; 2.4.
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Các ngành sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; các ngành khác (ngoài sư phạm) tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước (thí sinh tự do).
- Nguyên tắc xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định mỗi ngành tại mục II.4. Điểm xét tuyển = (Điểm cả năm môn 1 + Điểm cả năm môn 2 + Điểm cả năm môn 3) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
- Trong đó các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh hệ số 2; 2.5.
e. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2;
f. Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2;
g. Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023
- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/15) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 150 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.
- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/4) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 40 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.
- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi của thí sinh được quy về 30 điểm) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
5. Học phí
-
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | 150 | D01 D14 D15 A01 |
200 | 75 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 15 | ||||
402 | 5 | ||||
2 | Kế toán | 7340301 | 100 | 250 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 200 | ||||
301 | 20 | ||||
303 | 20 | ||||
402 | 10 | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 150 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 80 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 20 | ||||
402 | 10 | ||||
4 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101C | 100 | 15 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 5 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
5 | Tài chính - Ngân hàng Có 2 chuyên ngành:
|
7340201 | 100 | 90 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 40 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
6 | Kinh tế Có 2 chuyên ngành:
|
7310101 | 100 | 60 | A00 A01 D01 B00 |
200 | 40 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 15 | ||||
402 | 5 | ||||
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100 | 20 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
8 | Luật | 7380101 | 100 | 60 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 25 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 | 60 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 25 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
10 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 100 | 10 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
11 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 100 | 10 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
12 | Chính trị học | 7310201 | 100 | 10 | C00 D01 C19 A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | 10 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
14 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 7310630 | 100 | 25 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
15 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 100 | 15 | B00 A01 A02 B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | 25 | A00 B00 A01 D07 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
17 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 | 30 | B00 C08 D08 D13 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
18 |
Kinh tế xây dựng Chuyên ngành:
|
7580301 | 100 | 20 | A00 B00 D01 A01 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
19 | Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành:
|
7580201 | 100 | 60 | A00 B00 D01 A01 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành:
|
100 | 30 | A00 B00 D01 A01 |
|
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | 60 | A00 B00 D01 A01 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
22 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 100 | 15 | A00 B00 D01 A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
23 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 | 90 | A00 B00 D01 A01 |
200 | 35 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 10 | ||||
24 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 100 | 20 | A00 B00 D01 A01 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
25 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 100 | 50 | A00 B00 D01 A01 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | 150 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 90 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 10 | ||||
27 | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201C | 100 | 15 | A00 A01 D01 D07 |
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
28 | Khoa học máy tính | 7480101 | 100 | 20 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 100 | 15 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
30 | Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y) | 7620105 | 100 | 20 | A00 B00 D01 B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
31 | Nông học | 7620109 | 100 | 15 | A00 B00 D01 B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
32 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 100 | 20 | A00 B00 D01 B08 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | 100 | 10 | A00 B00 D01 B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 100 | 10 | A00 B00 D01 B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
35 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 405 | 120 | M00 M01 M10 M13 |
406 | 50 | ||||
36 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 | 300 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 100 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
37 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 100 | 15 | C00 D01 A00 A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 2 | ||||
303 | 3 | ||||
38 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 100 | 80 | A00 A01 B00 D01 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
39 | Sư phạm Toán học chất lượng cao | 7140209C | 100 | 20 | A00 A01 D01 D07 |
301 | 10 | ||||
40 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 100 | 15 | A00 A01 D01 D07 |
200 | 5 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
41 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 100 | 15 | A00 A01 B00 D07 |
200 | 5 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
42 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 100 | 25 | A00 B00 D07 C02 |
200 | 5 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
43 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 100 | 15 | B00 B03 B08 A02 |
200 | 7 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 3 | ||||
44 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 100 | 100 | C00 D01 D15 C20 |
200 | 30 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
45 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 100 | 20 | C00 C19 C20 D14 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
46 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 100 | 25 | C00 C04 C20 D15 |
200 | 5 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
47 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 100 | 10 | C00 D66 C19 C20 |
200 | 7 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 3 | ||||
48 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 100 | 10 | C00 D66 C19 C20 |
200 | 7 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 3 | ||||
49 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 301 | 3 | T00 T01 T02 T05 |
405 | 15 | ||||
406 | 12 | ||||
50 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | 100 | 15 | C00 D01 A00 C19 |
200 | 10 | ||||
301 | 2 | ||||
303 | 3 | ||||
51 | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 7140231C | 100 | 20 | D01 D14 D15 A01 |
301 | 10 | ||||
52 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 100 | 130 | D01 D14 D15 A01 |
200 | 25 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 5 | ||||
Tổng | 4.610 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 28.12 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 27.8 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng -An ninh | C00; D01; A00; C19 | 26.5 | |
5 | 7140209C | Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A00; A01; B00; D01 | 26.5 | Toán hệ số 2 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 26.2 | Toán hệ số 2 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 25.9 | Vật lý hệ số 2 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 26.4 | Hóa học hệ số 2 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 25.25 | Sinh học hệ số 2 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 28.46 | Ngữ văn hệ số 2 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.71 | Lịch sử hệ số 2 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 28.5 | Địa lý hệ số 2 |
14 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; A01 | 27.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; A01 | 26.46 | Tiếng Anh hệ số 2 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 25.3 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sừ - Địa lý | C00; C19; C20; D14 | 28.25 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 24.8 | Tiếng Anh hệ số 2 |
19 | 7229042 | Quán lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
20 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
21 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
22 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 18 | |
23 | 7310205 | Quán lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
25 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
28 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
30 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
32 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
34 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 17 | |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
37 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
46 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
47 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
48 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
49 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
50 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
51 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
52 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
53 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
55 | 7850103 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) | A00; B00; D01; B08 | 16 |
2. Điểm chuẩn phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 23.5 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 23.5 | |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 21 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 22.5 | |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | A00; A01; D01; B00 | 22 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
29 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
30 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 21 | |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
34 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 21 | |
36 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | |
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
38 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
7. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 23.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 25 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
3 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 19 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 26.8 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Phương thức xét điểm thi TN THPT (100) |
Phương thức xét kết quả học tập THPT (200) |
||||
Kế toán |
15 |
16 |
18 |
19,0 |
22,0 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
15 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16 |
17 |
19,0 |
20,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) |
15 |
|
|
|
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
15 |
15 |
17 |
20,0 |
20,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
20 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
15 |
18 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
17 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
19 |
22 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
19 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
20,0 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16 |
24,0 |
27,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học |
14 |
19 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) |
14 |
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khoa học môi trường |
14 |
21,50 |
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khuyến nông |
14 |
18 |
|
|
|
Chăn nuôi |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
16,50 |
16 |
25,0 |
28,0 |
Chính trị học |
14 |
15 |
16 |
20,0 |
20,0 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
14 |
20 |
|
|
|
Quản lý văn hóa |
14 |
15 |
|
20,0 |
20,0 |
Việt Nam học |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Quản lý giáo dục |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Báo chí |
14 |
15 |
17 |
|
|
Luật |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Quản lý nhà nước |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,50 |
23 |
24,50 |
29,0 |
Sư phạm Tin học |
18 |
22 |
19 |
20,0 |
24,0 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,50 |
19 |
22,50 |
26,0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,50 |
20 |
23,50 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
24,50 |
19 |
19,0 |
24,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,50 |
24 |
26,25 |
28,0 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,50 |
21 |
25,75 |
26,0 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,50 |
22 |
25,50 |
26,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
23 |
|
|
|
|
Giáo dục chính trị |
18 |
18,50 |
21 |
22,0 |
26,0 |
Giáo dục Tiểu học |
21 |
23 |
26 |
25,50 |
28,50 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
18 |
18,50 |
19 |
21,0 |
26,0 |
Giáo dục Mầm non |
24 |
25 |
|
27,0 |
31,0 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
|
28,0 |
32,0 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
|
|
|
36,0 |
39,0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25 |
|
32,0 |
36,0 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
20 |
|
25,0 |
26,0 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19,0 |
19,5 |
Du lịch |
|
15 |
16 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
15 |
18 |
|
|
Khoa học máy tính |
|
18 |
18 |
|
|
Sinh học |
|
19 |
|
|
|
Thương mại điện tử |
|
15 |
17 |
|
|
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) |
|
|
25 |
25,75 |
29,50 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
|
|
18 |
21,0 |
23,0 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
|
|
18 |
20,0 |
21,0 |
Khoa học dữ liệu và thống kê |
|
|
16 |
|
|
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2024
Dựa trên mức tăng học phí trong quá khứ, Trường Đại học Vinh dự kiến rằng học phí cho năm học 2024 - 2025 sẽ tăng một khoảng từ 5% đến 10%, theo quy định của nhà nước.
B. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:
- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.
- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên
D. Học phí trường Đại học Vinh năm 2021
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.
- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.
E. Học phí Trường Đại học Vinh năm 2020
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 890.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thfíc |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
Môn chính, điều kiện phụ |
1 |
Đại học |
7140249 |
Sư phạm Lịch sfi và Địa lý (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
C00, C19, C20, D14 |
|
301 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
20 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
2 |
Đại học |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
A00, A02, B00 |
|
301 |
10 |
A00, A02, B00 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A02, B00 |
|
||||
3 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
4 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
100 |
10 |
A00 |
|
200 |
10 |
A00 |
|
||||
405 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
406 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
5 |
Đại học |
7310109 |
Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
100 |
30 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
6 |
Đại học |
7310601 |
Quốc tế học |
100 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
200 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
301 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
402 |
6 |
|
|
||||
7 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
8 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
9 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
405 |
120 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
406 |
50 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
10 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
180 |
C00, D01, A00, A01 |
|
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
11 |
Đại học |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
12 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
100 |
80 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 7.5 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
13 |
Đại học |
7140209C |
Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 8.0 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
14 |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
15 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
15 |
A00, A01, B00, D07 |
Vật lý hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
16 |
Đại học |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
100 |
25 |
A00, B00, D07, C02 |
Hóa học hệ số 2 |
301 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
17 |
Đại học |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
15 |
B00, B03, B08, A02 |
Sinh học hệ số 2 |
301 |
5 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
303 |
3 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
18 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
100 |
C00, D01, D15, C20 |
Ngữ văn hệ số 2 |
301 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
19 |
Đại học |
7140218 |
Sư phạm Lịch sfi |
100 |
35 |
C00, C19, C20, D14 |
Lịch sfi hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
20 |
Đại học |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
100 |
25 |
C00, C04, C20, D15 |
Địa lý hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
303 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
21 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 |
10 |
C00, D66, C19, C20 |
|
301 |
5 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
22 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
301 |
3 |
T00, T01, T02, T05 |
|
405 |
15 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
406 |
12 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
23 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
100 |
15 |
C00, D01, A00, C19 |
|
301 |
2 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
24 |
Đại học |
7140231C |
Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
D01, D14, D15, A01 |
|
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
25 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
120 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
26 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
150 |
D01, D14, D15, A01 |
|
200 |
75 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh ³ 7.0 Tiếng Anh hệ số 2 |
||||
301 |
5 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
15 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
27 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
100 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
28 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
80 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
29 |
Đại học |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
30 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) |
100 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
31 |
Đại học |
7310101 |
Kinh tế (Có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) |
100 |
60 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
50 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
15 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
32 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
33 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
15 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
34 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
35 |
Đại học |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
36 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
100 |
20 |
C00, D01, C19, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
37 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
38 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
39 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
20 |
B00, A01, A02, B08 |
|
200 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
301 |
5 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
303 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
40 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
30 |
A00, B00, A01, D07 |
|
200 |
20 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
41 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
40 |
B00, C08, D08, D13 |
|
200 |
30 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
301 |
5 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
303 |
10 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
42 |
Đại học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
43 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
44 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). |
100 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
45 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tfi |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
46 |
Đại học |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
47 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
90 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
35 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
48 |
Đại học |
7520207 |
Kỹ thuật điện tfi - viễn thông |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
49 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
50 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
50 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
51 |
Đại học |
7480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
52 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
53 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
54 |
Đại học |
7620109 |
Nông học |
100 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
55 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
56 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
57 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)