Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024

Trường Đại học Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 273 18/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục C00; D01; A00; A01 24
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 28.12
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 27.8
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng -An ninh C00; D01; A00; C19 26.5
5 7140209C Sư phạm Toán học (lớp tài năng) A00; A01; B00; D01 26.5 Toán hệ số 2
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 26.2 Toán hệ số 2
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.45
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 25.9 Vật lý hệ số 2
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 26.4 Hóa học hệ số 2
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 25.25 Sinh học hệ số 2
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 28.46 Ngữ văn hệ số 2
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.71 Lịch sử hệ số 2
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 28.5 Địa lý hệ số 2
14 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01; D14; D15; A01 27.25 Tiếng Anh hệ số 2
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; A01 26.46 Tiếng Anh hệ số 2
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 25.3
17 7140249 Sư phạm Lịch sừ - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.25
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 24.8 Tiếng Anh hệ số 2
19 7229042 Quán lý văn hóa C00; D01; A00; A01 18
20 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 18.5
21 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) A00; A01; D01; B00 18.5
22 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 18
23 7310205 Quán lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18
24 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 22
25 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 18
26 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
28 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18.5
30 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 18.5
31 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20
32 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 18
33 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 18
34 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 17
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19
37 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 19
39 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 17
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 17
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 17
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 19
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 17
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 16
46 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
47 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16
48 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16
49 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 16
50 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16
51 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 16
52 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
53 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16
55 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) A00; B00; D01; B08 16

2. Điểm chuẩn phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 23
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 23.5
3 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 23.5
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 21
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 25
8 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 22
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25
10 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 22
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23
12 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 23.5
13 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 23.5
14 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 21
15 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 24
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 21
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 22.5
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 21
19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 21
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 21
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 21
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 23.5
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) A00; A01; D01; B00 22
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 20
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 20
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 21
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 21
28 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 21
29 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 21
30 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 21
31 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; D01; B08 21
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 22
34 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 21
35 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 21
36 7580101 Kiến trúc A00 21
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 20
38 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 21

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28

7. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 23.55 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
2 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 25 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
3 7580101 Kiến trúc A00 19 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
4 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 25.5 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 26.8 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
6 7580101 Kiến trúc A00 21 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 23.25
2 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B08; D01 17
3 7310201 Chính trị học A01; C00; C19; D01 19
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19
5 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; B00; D01 26
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 19
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B08 18
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20
9 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 21
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18
11 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 18
12 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
13 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 26.5
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00; C00; C19; D01 25.7
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.65
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 19
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
18 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 19
19 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; B00; D01 17
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 17
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 19
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17
24 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 19
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 19
26 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75
27 7620109 Nông học A00; B00; B08; D01 17
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D01 18
29 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; B08; D01 17
30 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 19
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D01 17
32 7229042 Quản lý văn hóa A00; A01; C00; D01 19
33 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
34 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
35 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 26.55
36 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 24.8
37 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.12
38 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D01; D15 26.7
39 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 23.55
40 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 25.3
41 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) A01; D01; D14; D15 27
42 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22.25
43 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 25
44 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; B00; D01 25.5
45 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 24.4
46 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19
47 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00; A01; C00; D01 19
48 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 21
49 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 24.75

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 26
2 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B08; D01 18
3 7310201 Chính trị học A01; C00; C19; D01 21
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 23
5 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; B00; D01 27
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B08 19
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
10 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 19
11 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 22
12 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 28
13 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00; C00; C19; D01 27.5
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 29.2
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23
16 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
17 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 22
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; B00; D01 18
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 22
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 23
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18
23 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 20
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 20
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26
26 7620109 Nông học A00; B00; B08; D01 18
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D01 18
28 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; B08; D01 18
29 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 21
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D01 18
31 7229042 Quản lý văn hóa A00; A01; C00; D01 21
32 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23
33 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23
34 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 29
35 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 29.25
36 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 29
37 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D01; D15 29
38 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 27.5
39 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 29
40 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 28
41 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 29.5
42 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 28.65
43 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22
44 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00; A01; C00; D01 21
45 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 24
46 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 18
2 7310201 Chính trị học 18
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
6 7420201 Công nghệ sinh học 18
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
9 7760101 Công tác xã hội 18
10 7340301 Kế toán 18
11 7480101 Khoa học máy tính 18
12 7310101 Kinh tế 18
13 7580301 Kinh tế xây dựng 18
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
18 7380101 Luật 18
19 7380107 Luật kinh tế 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
21 7620109 Nông học 18
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
23 7850103 Quản lý đất đai 18
24 7310205 Quản lý nhà nước 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
26 7229042 Quản lý văn hóa 18
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 18
2 7310201 Chính trị học 18
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
6 7420201 Công nghệ sinh học 18
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
9 7760101 Công tác xã hội 18
10 7340301 Kế toán 18
11 7480101 Khoa học máy tính 18
12 7310101 Kinh tế 18
13 7580301 Kinh tế xây dựng 18
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
18 7380101 Luật 18
19 7380107 Luật kinh tế 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
21 7620109 Nông học 18
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
23 7850103 Quản lý đất đai 18
24 7310205 Quản lý nhà nước 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
26 7229042 Quản lý văn hóa 18
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 18
2 7310201 Chính trị học 18
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
6 7420201 Công nghệ sinh học 18
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
9 7760101 Công tác xã hội 18
10 7340301 Kế toán 18
11 7480101 Khoa học máy tính 18
12 7310101 Kinh tế 18
13 7580301 Kinh tế xây dựng 18
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
18 7380101 Luật 18
19 7380107 Luật kinh tế 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
21 7620109 Nông học 18
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
23 7850103 Quản lý đất đai 18
24 7310205 Quản lý nhà nước 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
26 7229042 Quản lý văn hóa 18
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Phương thức xét điểm thi TN THPT (100)

Phương thức xét kết quả học tập THPT (200)

Kế toán

15

16

18

19,0

22,0

Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

15

15

17

18,0

18,0

Quản trị kinh doanh

15

16

17

19,0

20,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)

15

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

15

15

17

20,0

20,0

Kinh tế nông nghiệp

15

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

17

18,0

18,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

15

18

17,0

18,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

19,0

20,0

Kỹ thuật xây dựng

14

14

17

17,0

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

16

17,0

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

19

22

Công nghệ thực phẩm

14

15

16

18,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

19

Công nghệ thông tin

14

15

18

20,0

22,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14

15

16

24,0

27,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

19,0

20,0

Kinh tế xây dựng

14

15

16

17,0

18,0

Nông học

14

19

16

17,0

18,0

Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao)

14

Nuôi trồng thủy sản

14

14

16

17,0

18,0

Khoa học môi trường

14

21,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

14

16

17,0

18,0

Quản lý đất đai

14

14

16

17,0

18,0

Khuyến nông

14

18

Chăn nuôi

14

14

16

17,0

18,0

Công nghệ sinh học

14

16,50

16

25,0

28,0

Chính trị học

14

15

16

20,0

20,0

Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

14

20

Quản lý văn hóa

14

15

20,0

20,0

Việt Nam học

14

15

16

18,0

18,0

Quản lý giáo dục

14

15

16

18,0

18,0

Công tác xã hội

14

15

16

18,0

18,0

Báo chí

14

15

17

Luật

15

15

17

19,0

19,0

Luật kinh tế

15

15

17

19,0

19,0

Quản lý nhà nước

14

15

16

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

18,50

23

24,50

29,0

Sư phạm Tin học

18

22

19

20,0

24,0

Sư phạm Vật lý

18

18,50

19

22,50

26,0

Sư phạm Hóa học

18

18,50

20

23,50

27,50

Sư phạm Sinh học

18

24,50

19

19,0

24,0

Sư phạm Ngữ văn

18

18,50

24

26,25

28,0

Sư phạm Lịch sử

18

18,50

21

25,75

26,0

Sư phạm Địa lý

18

18,50

22

25,50

26,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

23

Giáo dục chính trị

18

18,50

21

22,0

26,0

Giáo dục Tiểu học

21

23

26

25,50

28,50

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

18

18,50

19

21,0

26,0

Giáo dục Mầm non

24

25

27,0

31,0

Giáo dục Thể chất

26

28

28,0

32,0

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

36,0

39,0

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

32,0

36,0

Ngôn ngữ Anh

18

20

25,0

26,0

Điều dưỡng

18

19

19

19,0

19,5

Du lịch

15

16

Kỹ thuật phần mềm

15

18

Khoa học máy tính

18

18

Sinh học

19

Thương mại điện tử

15

17

Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)

25

25,75

29,50

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

18

21,0

23,0

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

18

20,0

21,0

Khoa học dữ liệu và thống kê

16

1 273 18/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: