Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024
Trường Đại học Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 28.12 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 27.8 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng -An ninh | C00; D01; A00; C19 | 26.5 | |
5 | 7140209C | Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A00; A01; B00; D01 | 26.5 | Toán hệ số 2 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 26.2 | Toán hệ số 2 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 25.9 | Vật lý hệ số 2 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 26.4 | Hóa học hệ số 2 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 25.25 | Sinh học hệ số 2 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 28.46 | Ngữ văn hệ số 2 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.71 | Lịch sử hệ số 2 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 28.5 | Địa lý hệ số 2 |
14 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; A01 | 27.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; A01 | 26.46 | Tiếng Anh hệ số 2 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 25.3 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sừ - Địa lý | C00; C19; C20; D14 | 28.25 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 24.8 | Tiếng Anh hệ số 2 |
19 | 7229042 | Quán lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
20 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
21 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
22 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 18 | |
23 | 7310205 | Quán lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
25 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
28 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
30 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
32 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
34 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 17 | |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
37 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
46 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
47 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
48 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
49 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
50 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
51 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
52 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
53 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
55 | 7850103 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) | A00; B00; D01; B08 | 16 |
2. Điểm chuẩn phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 23.5 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 23.5 | |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 21 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 22.5 | |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | A00; A01; D01; B00 | 22 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
29 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
30 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 21 | |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
34 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 21 | |
36 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | |
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
38 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
7. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 23.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 25 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
3 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 19 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 26.8 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Phương thức xét điểm thi TN THPT (100) |
Phương thức xét kết quả học tập THPT (200) |
||||
Kế toán |
15 |
16 |
18 |
19,0 |
22,0 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
15 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16 |
17 |
19,0 |
20,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) |
15 |
|
|
|
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
15 |
15 |
17 |
20,0 |
20,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
20 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
15 |
18 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
17 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
19 |
22 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
19 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
20,0 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16 |
24,0 |
27,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học |
14 |
19 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) |
14 |
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khoa học môi trường |
14 |
21,50 |
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khuyến nông |
14 |
18 |
|
|
|
Chăn nuôi |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
16,50 |
16 |
25,0 |
28,0 |
Chính trị học |
14 |
15 |
16 |
20,0 |
20,0 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
14 |
20 |
|
|
|
Quản lý văn hóa |
14 |
15 |
|
20,0 |
20,0 |
Việt Nam học |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Quản lý giáo dục |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Báo chí |
14 |
15 |
17 |
|
|
Luật |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Quản lý nhà nước |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,50 |
23 |
24,50 |
29,0 |
Sư phạm Tin học |
18 |
22 |
19 |
20,0 |
24,0 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,50 |
19 |
22,50 |
26,0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,50 |
20 |
23,50 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
24,50 |
19 |
19,0 |
24,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,50 |
24 |
26,25 |
28,0 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,50 |
21 |
25,75 |
26,0 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,50 |
22 |
25,50 |
26,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
23 |
|
|
|
|
Giáo dục chính trị |
18 |
18,50 |
21 |
22,0 |
26,0 |
Giáo dục Tiểu học |
21 |
23 |
26 |
25,50 |
28,50 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
18 |
18,50 |
19 |
21,0 |
26,0 |
Giáo dục Mầm non |
24 |
25 |
|
27,0 |
31,0 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
|
28,0 |
32,0 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
|
|
|
36,0 |
39,0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25 |
|
32,0 |
36,0 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
20 |
|
25,0 |
26,0 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19,0 |
19,5 |
Du lịch |
|
15 |
16 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
15 |
18 |
|
|
Khoa học máy tính |
|
18 |
18 |
|
|
Sinh học |
|
19 |
|
|
|
Thương mại điện tử |
|
15 |
17 |
|
|
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) |
|
|
25 |
25,75 |
29,50 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
|
|
18 |
21,0 |
23,0 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
|
|
18 |
20,0 |
21,0 |
Khoa học dữ liệu và thống kê |
|
|
16 |
|
|