Phương án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 475 18/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa

Video giới thiệu trường Đại học Khánh Hòa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ và Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên;

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.

5. Các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu dự kiến các ngành trình độ đại học

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

2

Sư phạm Vật lý

7140211A

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

4

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học)

7140231

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

5

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT)

7140231A

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

7

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

8

Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu)

7420203A

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

10.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện)

7810103A

11.

Quản trị khách sạn

7810201

12.

Quản trị kinh doanh

7340101

13.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

7340101C

14.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ)

7340101A

15.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành:

Marketing)

7340101B

16.

Ngôn ngữ Anh

7220201

17.

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch)

7220201A

18.

Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, GDCD (C19);

Văn, Địa, GDCD (C20);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

19.

Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông)

7229030

20.

Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông)

7229040

21.

Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

7. Học phí

Mức học phí năm học 2024-2025 Trường Đại học Khánh Hòa: Đang cập nhật

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Khánh Hòa: http://ukh.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

- SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170

- Email: pttvhtqt@ukh.edu.vn

- Website: http://ukh.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hoà năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15
2 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 17.5
4 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 17.4
5 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 16.2
6 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 16
7 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15
8 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 17
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19.5
10 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 16.6
11 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 15.1
12 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 20.2
13 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 23.7
14 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20.1
15 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 20
2 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 19.6
3 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 23
4 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 21.7
5 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 24.6
6 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 21.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 18.1
8 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 18
9 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 19.9
10 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 18
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 18.7
12 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18.6
13 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 18
14 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16
15 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 680
2 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 620
3 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 680
4 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 680
5 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) 720
6 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) 680
7 7340101 Quản trị kinh doanh 580
8 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) 550
9 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) 680
10 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 580
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 550
12 7810201 Quản trị khách sạn 580
13 7810101 Du lịch 580
14 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) 550
15 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 550

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023

Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Chú ý:

1. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

2. Thời gian thí sinh nhập học tại trường từ ngày 08/9/2023 đến ngày 10/9/2023.

Mọi thông tin liên hệ trực tiếp Ban Thư ký tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa, 01 Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang.

Điện thoại: 0258 3525840 Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454

Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2022

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2021

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

7140209

Sư phạm Toán học

A00; B00; A01; D07

19

7140211A

Sư phạm Vật lý (KHTN)

A00; B00; A01; D07

19

7140202

Giáo dục tiểu học

A00; D01; C00; D14

19

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D14; D15; D01

19

7440112

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

A00; B00; A01; D07

15

7440112A

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

A00; B00; A01; D07

15

7420203

Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao)

A00; B00; A01; D07

15

7420203A

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

A00; B00; A01; D07

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; A01; D15; D14

15

7340101

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)

D01; A01; D15; D14

15.5

7810201

Quản trị khách sạn

D01; A01; D15; D14

15

7340101A

Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)

D01; A01; D15; D14

15

7340101B

Quản trị kinh doanh (Marketing)

D01; A01; D15; D14

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; A01; D15; D14

15

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5

7220201A

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D15; D14

15

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

C00; C19; C20; D01

15

7310630A

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

C00; C19; C20; D01

15

7229030

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

C00; C19; C20; D01

15

7229040

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

C00; C19; C20; D01

15

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư phạm Toán học

A00;B00;A01;D07

18.5

Sư phạm Vật lý

A00;B00;A01;D07

18.5

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

A00;B00;A01;D07

15

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

A00;B00;A01;D07

15

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

A00;B00;A01;D07

15

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

A00;B00;A01;D07

15

Sư phạm Ngữ Văn

C00;D14;D15;D01

18.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01;A01;D15;D14

16.5

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

D01;A01;D15;D14

17

Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ)

D01;A01;D15;D14

17

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

D01;A01;D15;D14

15

Ngôn ngữ Anh

D01;A01;D15;D14

17.5

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

D01;A01;D15;D14

17

Việt Nam học (Văn hoá Du lich)

C00;C19;C20;D01

17.5

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

C00;C19;C20;D01

15

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

C00;C19;C20;D01

15



Học phí

Mức học phí năm học 2024-2025 Trường Đại học Khánh Hòa: Đang cập nhật

Đối với năm học 2023 – 2024 học phí UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

7.000.000 VND/năm học

Việt Nam học

6.000.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14.200.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh

Việt Nam học

Văn học

Ngôn ngữ Anh

12.000.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng

Hóa học

14.200.000 VND/năm học



Chương trình đào tạo

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

2

Sư phạm Vật lý

7140211A

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

4

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học)

7140231

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

5

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT)

7140231A

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

7

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

8

Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu)

7420203A

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

10.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện)

7810103A

11.

Quản trị khách sạn

7810201

12.

Quản trị kinh doanh

7340101

13.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

7340101C

14.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ)

7340101A

15.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành:

Marketing)

7340101B

16.

Ngôn ngữ Anh

7220201

17.

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch)

7220201A

18.

Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, GDCD (C19);

Văn, Địa, GDCD (C20);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

19.

Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông)

7229030

20.

Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông)

7229040

21.

Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).


Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 475 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: