Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024

Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 246 lượt xem


STT

NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

2

Sư phạm Vật lý

7140211A

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

4

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học)

7140231

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

5

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT)

7140231A

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

7

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

8

Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu)

7420203A

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

10.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện)

7810103A

11.

Quản trị khách sạn

7810201

12.

Quản trị kinh doanh

7340101

13.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

7340101C

14.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ)

7340101A

15.

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành:

Marketing)

7340101B

16.

Ngôn ngữ Anh

7220201

17.

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch)

7220201A

18.

Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, GDCD (C19);

Văn, Địa, GDCD (C20);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

19.

Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông)

7229030

20.

Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông)

7229040

21.

Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).



1 246 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: