Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024

Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 78 18/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hoà năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15
2 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 17.5
4 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 17.4
5 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 16.2
6 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 16
7 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15
8 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 17
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19.5
10 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 16.6
11 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 15.1
12 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 20.2
13 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 23.7
14 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20.1
15 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 20
2 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 19.6
3 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 23
4 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 21.7
5 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 24.6
6 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 21.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 18.1
8 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 18
9 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 19.9
10 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 18
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 18.7
12 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18.6
13 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 18
14 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16
15 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 680
2 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 620
3 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 680
4 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 680
5 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) 720
6 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) 680
7 7340101 Quản trị kinh doanh 580
8 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) 550
9 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) 680
10 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 580
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 550
12 7810201 Quản trị khách sạn 580
13 7810101 Du lịch 580
14 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) 550
15 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 550

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023

Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Chú ý:

1. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

2. Thời gian thí sinh nhập học tại trường từ ngày 08/9/2023 đến ngày 10/9/2023.

Mọi thông tin liên hệ trực tiếp Ban Thư ký tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa, 01 Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang.

Điện thoại: 0258 3525840 Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454

Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2022

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2021

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

7140209

Sư phạm Toán học

A00; B00; A01; D07

19

7140211A

Sư phạm Vật lý (KHTN)

A00; B00; A01; D07

19

7140202

Giáo dục tiểu học

A00; D01; C00; D14

19

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D14; D15; D01

19

7440112

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

A00; B00; A01; D07

15

7440112A

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

A00; B00; A01; D07

15

7420203

Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao)

A00; B00; A01; D07

15

7420203A

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

A00; B00; A01; D07

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; A01; D15; D14

15

7340101

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)

D01; A01; D15; D14

15.5

7810201

Quản trị khách sạn

D01; A01; D15; D14

15

7340101A

Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)

D01; A01; D15; D14

15

7340101B

Quản trị kinh doanh (Marketing)

D01; A01; D15; D14

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; A01; D15; D14

15

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5

7220201A

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D15; D14

15

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

C00; C19; C20; D01

15

7310630A

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

C00; C19; C20; D01

15

7229030

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

C00; C19; C20; D01

15

7229040

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

C00; C19; C20; D01

15

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư phạm Toán học

A00;B00;A01;D07

18.5

Sư phạm Vật lý

A00;B00;A01;D07

18.5

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

A00;B00;A01;D07

15

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

A00;B00;A01;D07

15

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

A00;B00;A01;D07

15

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

A00;B00;A01;D07

15

Sư phạm Ngữ Văn

C00;D14;D15;D01

18.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01;A01;D15;D14

16.5

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

D01;A01;D15;D14

17

Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ)

D01;A01;D15;D14

17

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

D01;A01;D15;D14

15

Ngôn ngữ Anh

D01;A01;D15;D14

17.5

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

D01;A01;D15;D14

17

Việt Nam học (Văn hoá Du lich)

C00;C19;C20;D01

17.5

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

C00;C19;C20;D01

15

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

C00;C19;C20;D01

15

1 78 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: