Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024
Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hoà năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
2 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 17.5 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 17.4 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 16.2 | |
6 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 16 | |
7 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 17 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
10 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 16.6 | |
11 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15.1 | |
12 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20.2 | |
13 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 23.7 | |
14 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20.1 | |
15 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 19.6 | |
3 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 23 | |
4 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 21.7 | |
5 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 24.6 | |
6 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 21.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 18.1 | |
8 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
9 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 19.9 | |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 18.7 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18.6 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
14 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
15 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 680 | ||
2 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 620 | ||
3 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 680 | ||
4 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 680 | ||
5 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | 720 | ||
6 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 680 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 580 | ||
8 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 550 | ||
9 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 680 | ||
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 580 | ||
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 580 | ||
13 | 7810101 | Du lịch | 580 | ||
14 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | 550 | ||
15 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 550 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023
Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chú ý:
1. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
2. Thời gian thí sinh nhập học tại trường từ ngày 08/9/2023 đến ngày 10/9/2023.
Mọi thông tin liên hệ trực tiếp Ban Thư ký tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa, 01 Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang.
Điện thoại: 0258 3525840 Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454
Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2022
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2021
Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; B00; A01; D07 |
19 |
|
7140211A |
Sư phạm Vật lý (KHTN) |
A00; B00; A01; D07 |
19 |
|
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00; D01; C00; D14 |
19 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D14; D15; D01 |
19 |
|
7440112 |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7440112A |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7420203A |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) |
D01; A01; D15; D14 |
15.5 |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
|
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
|
7340101B |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
D01; A01; D15; D14 |
16 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7220201A |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
|
7310630A |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
|
7229030 |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
|
7229040 |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán học |
A00;B00;A01;D07 |
18.5 |
Sư phạm Vật lý |
A00;B00;A01;D07 |
18.5 |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D14;D15;D01 |
18.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01;A01;D15;D14 |
16.5 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
D01;A01;D15;D14 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D14 |
17.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) |
C00;C19;C20;D01 |
17.5 |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
C00;C19;C20;D01 |
15 |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) |
C00;C19;C20;D01 |
15 |