Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 41 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom - Global Success

Unit 8A. Words stress and vocabulary trang 40

1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. The picture is ______ the bookcase.

a. beside b. under c. above

2. The crayons are ______ the notebook.

a. above b. beside c. under

Đáp án:

1. c

2. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bức tranh ở phía trên tủ sách.

2. Bút chì màu ở bên cạnh cuốn sổ.

2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and choose correct words. Then write them on the lines. (Đọc và chọn từ đúng. Sau đó viết chúng trên dòng.)

set square crayon pencil sharpener

glue stick beside

1. You use it to sharpen a pencil.

2. This is a stick of coloured wax for drawing.

3. You use it to join or stick two things together.

4. This is a device for drawing lines and angles.

5. One thing is next to another thing.

Đáp án:

1. pencil sharpener

2. crayon

3. glue stick

4. set square

5. beside

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dùng nó để gọt bút chì.

2. Đây là một que sáp màu để vẽ.

3. Bạn sử dụng nó để nối hoặc dán hai thứ lại với nhau.

4. Đây là một thiết bị để vẽ đường và góc.

5. Vật này ở cạnh vật kia.

3 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read, circle and write. (Đọc, khoanh và viết.)

1. The erasers are (beside/ at) ______ the pencil case.

2. The picture is (above/ between) ______ the window.

3. Where’s my (glue stick/ pen) ______? I want to stick this photo.

4. We use (scissors/ crayons) ______ to draw pictures.

5. These are (pencil sharpeners/ set squares) ______ for sharpening pencils.

Đáp án:

1. beside

2. above

3. glue stick

4. crayons

5. pencil sharpeners

Hướng dẫn dịch:

1. Cục tẩy ở bên cạnh hộp bút chì.

2. Hình ảnh phía trên cửa sổ.

3. Keo dán của tôi đâu? Tôi muốn dán bức ảnh này.

4. Chúng ta dùng bút màu để vẽ tranh.

5. Đây là những chiếc gọt bút chì để gọt bút chì.

Unit 8B. Sentence patterns trang 41

1 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Match and read aloud. (Nối và đọc to.)

1. Where are

a. Lan’s.

2. Whose glue stick

b. my rulers?

3. They’re under

c. is this?

4. It’s

d. the desk

Đáp án:

1. b

2. c

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Cái thước của tôi ở đâu?

2. Keo dán này là của ai?

3. Chúng ở dưới bàn.

4. Nó là của Lan.

2 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

1. Where are the maps?

a. It’s John’s.

2. Where is the globe?

b. They’re Laura’s.

3. Whose set square is this?

c. It’s in front of the bookcase.

4. Whose crayons are these?

d. They’re beside the board.

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bản đồ ở đâu? – Chúng ở cạnh bảng.

2. Quả địa cầu ở đâu? - Nó ở phía trước tủ sách.

3. Bộ hình vuông này là của ai? – Của John.

4. Những bút chì màu này là của ai? – Chúng là của Laura.

Unit 8C. Listening trang 41

(trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

1. The crayons are beside the notebooks.

2. The glue sticks are under the school bag.

3. This is Mai’s set square.

4. That is Trang’s pencil case.

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. X

Nội dung bài nghe:

1. Boy: Excuse me? Where are my crayons?

Girl: They’re beside the notebooks.

Boy: Thank you.

2. Boy: Where are the glue sticks?

Girl: They’re in front of the school bag.

Boy: I see. Thanks.

3. Girl: I can’t see my set square. Where is it?

Boy: I don’t know.

Girl: Whose set square is this?

Boy: It’s Mai’s.

4. Girl: Is this your pencil sharpener?

Boy: Yes, it is.

Girl: Whose pencil sharpener is that?

Boy: It’s Trang’s.

Hướng dẫn dịch:

1. Chàng trai: Xin lỗi? Bút chì màu của tôi đâu?

Cô gái: Họ ở bên cạnh cuốn sổ tay.

Chàng trai: Cảm ơn em.

2. Cậu bé: Que keo đâu rồi?

Cô gái: Chúng ở phía trước cặp sách.

Chàng trai: Tôi hiểu rồi. Cảm ơn.

3. Cô gái: Tôi không thể nhìn thấy hình vuông đã đặt của mình. Nó đâu rồi?

Chàng trai: Tôi không biết.

Cô gái: Bộ hình vuông này là của ai?

Cậu bé: Của Mai đấy.

4. Cô gái: Đây có phải là gọt bút chì của bạn không?

Chàng trai: Vâng, đúng vậy.

Cô gái: Cái gọt bút chì của ai thế?

Chàng trai: Của Trang đây.

Unit 8D. Speaking trang 42

(trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 8D Speaking trang 42

Đáp án:

1. Where are the glue sticks? – They’re beside the school bag.

2. Whose set square is this? – It’s Mary’s.

Hướng dẫn dịch:

1. Keo dán ở đâu? – Chúng ở cạnh cặp sách.

2. Đây là hình vuông của ai? – Của Mary đấy.

Unit 8E. Reading trang 42, 43

1 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

crayons eraser Mai’s under Whose

Bill: I can’t see my (1) _____. Where are they?

Linh: They’re beside the notebook.

Bill: Is this your (2) _____, Linh?

Linh: No, it isn’t.

Bill: (3) _____ eraser is this?

Linh: It’s (4) _____.

Bill: So where’s my eraser?

Linh: It’s (5) _____ the desk.

Bill: Oh. Thank you.

Đáp án:

1. crayons

2. eraser

3. Whose

4. Mai’s

5. under

Hướng dẫn dịch:

Bill: Tôi không thể nhìn thấy bút chì màu của mình. Họ ở đâu?

Linh: Họ ở bên cạnh cuốn sổ.

Bill: Đây có phải cục tẩy của em không, Linh?

Linh: Không, không phải vậy.

Bill: Cục tẩy này của ai thế?

Linh: Của Mai đây.

Bill: Vậy cục tẩy của tôi đâu?

Linh: Nó ở dưới bàn.

Bill: Ồ. Cảm ơn.

2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

Mark likes surfing the Internet in his free time. He has a new computer. That is his computer. It is on the desk. He usually uses it to look for information and pictures for his projects.

Kate loves drawing pictures. She usually draws pictures at the weekend. She has some crayons on the table. She uses them to draw pictures. Her new picture is beside the bookcase. It is beautiful.

1. Mark’s computer is new.

2. He uses it to find imformation and pictures.

3. Kate’s crayons are on the bookcase.

4. Her new picture is beautiful.

Đáp án:

1. True

2. True

3. False

4. True

Hướng dẫn dịch:

1. Máy tính của Mark là mới.

2. Anh ấy sử dụng nó để tìm thông tin và hình ảnh.

3. Bút chì màu của Kate ở trên tủ sách.

4. Hình ảnh mới của cô ấy thật đẹp.

Unit 8F. Writing trang 43

1 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. are/ Where/ maps/ the

______________________________________________________?

2. board/ They/ the/ are/ beside.

______________________________________________________

3. set square/ is/ Whose/ this

______________________________________________________?

4. Ngoc Mai’s/ is/ It

______________________________________________________

Đáp án:

1. Where are the maps?

2. They are beside the board.

3. Whose set square is this?

4. It is Ngoc Mai’s.

Hướng dẫn dịch:

1. Bản đồ ở đâu?

2. Họ ở bên cạnh bảng.

3. Đây là hình vuông của ai?

4. Đó là của Ngọc Mai.

2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your and your friend’s school things.

- What school things do you have? Where are they?

- What do you like doing in your free time?

- What’s school things does your friend have? Where are they?

- What does he/she like doing in his/her free time?

Gợi ý:

I have some new coloured pencils. They are beside the pencil case on the table. I like drawing pictures in my free time. My friend Trung has some new comic books. They are on the bookcase. Trung loves reading the comic books in his free time.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một số bút chì màu mới. Chúng ở cạnh hộp bút chì trên bàn. Tôi thích vẽ tranh vào thời gian rảnh. Bạn Trung của tôi có vài cuốn truyện tranh mới. Chúng ở trên tủ sách. Trung thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 9: Our outdoor activities

Unit 10: Our school trip

Self-check 2

Try it yourself 2

Unit 11: Family time

1 41 14/10/2024