Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 42, 43 Unit 8E. Reading - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 42, 43 Unit 8E. Reading trong Unit 8: In our classroom sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 42, 43 Unit 8E. Reading - Global Success
1 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
crayons eraser Mai’s under Whose
Bill: I can’t see my (1) _____. Where are they?
Linh: They’re beside the notebook.
Bill: Is this your (2) _____, Linh?
Linh: No, it isn’t.
Bill: (3) _____ eraser is this?
Linh: It’s (4) _____.
Bill: So where’s my eraser?
Linh: It’s (5) _____ the desk.
Bill: Oh. Thank you.
Đáp án:
1. crayons |
2. eraser |
3. Whose |
4. Mai’s |
5. under |
Hướng dẫn dịch:
Bill: Tôi không thể nhìn thấy bút chì màu của mình. Họ ở đâu?
Linh: Họ ở bên cạnh cuốn sổ.
Bill: Đây có phải cục tẩy của em không, Linh?
Linh: Không, không phải vậy.
Bill: Cục tẩy này của ai thế?
Linh: Của Mai đây.
Bill: Vậy cục tẩy của tôi đâu?
Linh: Nó ở dưới bàn.
Bill: Ồ. Cảm ơn.
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
Mark likes surfing the Internet in his free time. He has a new computer. That is his computer. It is on the desk. He usually uses it to look for information and pictures for his projects.
Kate loves drawing pictures. She usually draws pictures at the weekend. She has some crayons on the table. She uses them to draw pictures. Her new picture is beside the bookcase. It is beautiful.
1. Mark’s computer is new.
2. He uses it to find imformation and pictures.
3. Kate’s crayons are on the bookcase.
4. Her new picture is beautiful.
Đáp án:
1. True |
2. True |
3. False |
4. True |
Hướng dẫn dịch:
1. Máy tính của Mark là mới.
2. Anh ấy sử dụng nó để tìm thông tin và hình ảnh.
3. Bút chì màu của Kate ở trên tủ sách.
4. Hình ảnh mới của cô ấy thật đẹp.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:
Unit 8A. Words stress and vocabulary (trang 40)
Xem thêm các chương trình khác: