Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 608 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success

Unit 6A. Words stress and vocabulary trang 32

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. Ben and Mary are walking ________ to the library.

a. downstairs b. upstairs c. quickly

2. Go ________ and the music room’s on the left.

a. straight b. upstairs c. downstairs

Đáp án:

1. b

2. c

Hướng dẫn dịch:

1. Ben và Mary đang đi dạo lên lầu tới thư viện.

2. Đi xuống cầu thang và nghe nhạc phòng ở bên trái.

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Complete the words. (Hoàn thành các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 6A Words stress and vocabulary trang 32

Đáp án:

1. second

2. third

3. along

4. past

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng nhạc nằm ở tầng 2.

2. Phòng vẽ nằm ở tầng 3.

3. Đi dọc theo hành lang và rẽ trái.

4. Đi qua phòng máy tính và rẽ phải.

3 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 6A Words stress and vocabulary trang 32

Đáp án:

1. ground

2. first

3. upstairs

4. downstairs

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng tập thể dục nằm ở tầng trệt.

2. Phòng máy tính nằm trên tầng 1.

3. Đi lên.

4. Đi xuống.

Unit 6B. Sentence patterns trang 33

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Match and read aloud. (Nối và đọc to.)

1. Where’s the

a. to the library?

2. The art room is

b. the corridor.

3. Could you tell me the way

c. computer room?

4. Go along

4. on the third floor.

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng máy tính ở đâu?

2. Phòng hội họa nằm ở tầng 3.

3. Bạn có thể chỉ đường cho tôi đến thư viện không?

4. Đi dọc hành lang.

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.)

1. A: Where’s Class 5C? – B: ____________________

a. It’s on the second floor. b. I’m in Class 5C.

2. A: Is the library on the second floor? – B: ____________________

a. That’s our library. b. No, it isn’t. It’s on the ground floor.

3. A: Could you tell me the way to the music room? – B: ____________________

a. Go upstairs. It’s on the third floor.

b. There’s a music room in our school.

4. A: How can I get to the computer room, please? – B: ____________________

a. Thank you very much. b. Go along the corridor and turn right.

Đáp án:

1. a

2. b

3. a

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. A: Lớp 5C đâu? – B: Nó ở trên tầng hai.

2. A: Thư viện ở tầng hai phải không? – B: Không, không phải vậy. Nó ở tầng trệt.

3. A: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến phòng âm nhạc được không? – B: Lên lầu đi. Nó ở trên tầng ba.

4. A: Làm ơn cho tôi đến phòng máy tính bằng cách nào? – B: Đi dọc hành lang rồi rẽ phải.

Unit 6C. Listening trang 33

(trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh.)

1. Where’s the gym?

a. It’s on the first floor. b. It’s on the second floor.

2. Where’s Class 5E?

a. It’s on the first floor. b. It’s on the third floor.

3. How can Minh get to the library?

a. He can go upstairs. b. He can go downstairs.

4. How can Mary get to the art room?

a. She can go past Class 5C and turn left.

b. She can go along the corridor and turn right.

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. a

Nội dung bài nghe:

1. Boy: Excuse me, where’s the gym?

Girl: It’s over there, on the second floor.

2. Girl: I can’t find Class 5E. Where is it?

Boy: Class 5E? It’s on the third floor.

Girl: Thank you.

3. Girl: What are you looking for, Minh?

Minh: I’m looking for the library. How can I get there?

Girl: Go upstairs. It’s on the second floor.

4. Mary: Could you tell me the way to the art room?

Boy: It’s not far from here, Mary. Go past Class 5C and turn left. Mary: Thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé: Xin lỗi, phòng tập ở đâu?

Cô gái: Nó ở đằng kia, trên tầng hai.

2. Cô gái: Em không tìm thấy lớp 5E. Nó đâu rồi?

Cậu bé: Lớp 5E? Nó ở trên tầng ba.

Cô gái: Cảm ơn bạn.

3. Cô gái: Minh đang tìm gì thế?

Minh: Tôi đang tìm thư viện. Làm thế nào để tôi có thể đến được đó?

Cô gái: Lên lầu đi. Nó ở trên tầng thứ hai.

4. Mary: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến phòng mỹ thuật được không?

Cậu bé: Cách đây không xa lắm, Mary. Đi qua lớp 5C và rẽ trái. Mary: Cảm ơn.

Unit 6D. Speaking trang 34

(trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 6D Speaking trang 34

Đáp án:

1. It’s on the ground floor.

2. Go past the music room and turn left.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó ở tầng trệt.

2. Đi qua phòng nhạc và rẽ trái.

Unit 6E. Reading trang 34, 35

1 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

art room corridor left tell

A: Excuse me?

B: Yes?

A: Is there an (1) ______ in the school?

B: Yes, there is.

A: Could you (2) ______ me the way there, please?

B: Go along the (3) ______ and turn right. The art room is on the (4) ______.

A: Thanks a lot.

B: You’re welcome.

Đáp án:

1. art room

2. tell

3. corridor

4. left

Hướng dẫn dịch:

Đáp: Xin lỗi?

B: Vâng?

A: Có phòng nghệ thuật ở trường không?

B: Có đó.

A: Bạn có thể cho tôi đường tới đó được không?

B: Đi dọc hành lang rồi rẽ phải. Phòng nghệ thuật ở bên trái.

Đáp: Cảm ơn rất nhiều.

B: Không có gì.

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi.)

My name is Quan. This m school. There are many rooms in the school. The library and gym are on the ground floor. The art room, music room and computer room are on the second floor. My favourite room is the computer room. It is a nice big room. How can you get there? Go along the corridor and turn left. The computer room is on the your right.

1. Where is the library?

2. Where is the art room?

2. What’s Quan’s favourite room in the school?

4. How can you get to the computer room?

Đáp án:

1. It is on the ground floor.

2. It is on the second floor.

3. It is the computer room.

4. Go along the corridor and turn left.

Hướng dẫn dịch:

1. Thư viện ở đâu? - Nó ở tầng trệt.

2. Phòng mỹ thuật ở đâu? - Nó ở trên tầng hai.

2. Phòng học yêu thích của Quân ở trường là gì? - Đó là phòng máy tính.

4. Bạn có thể đến phòng máy tính bằng cách nào? - Đi dọc theo hành lang và rẽ trái.

Unit 6F. Writing trang 35

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. is/ Class 5B/ Where?

______________________________________________________?

2. is/ on/ It/ the first floor

______________________________________________________

3. the way/ to the gym/ Could/ tell me/ you

______________________________________________________?

4. past/ the computer room/ Go/ and turn right.

______________________________________________________

Đáp án:

1. Where is Class 5B?

2. It is on the first floor.

3. Could you tell me the way to the gym?

4. Go past the computer room and turn right.

Hướng dẫn dịch:

1. Lớp 5B ở đâu?

2. Nó ở tầng một.

3. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến phòng tập thể dục được không?

4. Đi qua phòng máy tính và rẽ phải.

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your favourite school room.

- What’s your favourite school room?

- Where is it?

- How can you get there?

- What do you do there?

Gợi ý:

There are many rooms in my school. My favourite school room is the library. Our library is big and nice. It is on the first fl oor. How can you get there? Go upstairs and turn right. The library is on the left. At break time, I often read books there with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều phòng ở trường của tôi. Phòng học yêu thích của tôi là thư viện. Thư viện của chúng tôi rất lớn và đẹp. Nó ở tầng một. Bạn tới đó bằng cách nào? Đi lên lầu và rẽ phải. Thư viện ở bên trái. Vào giờ giải lao, tôi thường đọc sách ở đó với bạn bè.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 7: Our favourite school activities

Unit 8: In our classroom

Unit 9: Our outdoor activities

Unit 10: Our school trip

Self-check 2

1 608 14/10/2024