Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 1 - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Self-check 1 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 1 - Global Success
Self-check 1A. Listening trang 24
(trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. a |
5. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: What’s your address, Mike?
B: It’s 55 Green Street.
2. A: Do you like cakes, Minh?
B: No, I don’t.
A: What’s your favourite food?
B: It’s a sandwich.
3. A: What would you like to be in the future, Andy?
B: I’d like to be a firefighter.
4. A: What are you writing, Mai?
B: I’m writing a letter to my new penfriend.
A: What nationality is she?
B: She’s Malaysian.
5. A: I often read stories at the weekend. What about you? Do you read stories at the weekend too?
B: No, I don’t.
A: What do you do at the weekend?
B: I often surf the Internet.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Địa chỉ của bạn là gì, Mike?
B: Đó là số 55 Phố Xanh.
2. A: Bạn có thích bánh ngọt không, Minh?
B: Không, tôi không biết.
A: Món ăn yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là bánh sandwich.
3. A: Tương lai bạn muốn trở thành người như thế nào, Andy?
B: Tôi muốn trở thành lính cứu hỏa.
4. A: Bạn đang viết gì vậy Mai?
B: Tôi đang viết thư cho người bạn mới qua thư của tôi.
A: Cô ấy quốc tịch gì?
B: Cô ấy là người Malaysia.
5. A: Tôi thường đọc truyện vào cuối tuần. Còn bạn thì sao? Cuối tuần bạn cũng đọc truyện à?
B: Không, tôi không biết.
A: Bạn làm gì vào cuối tuần?
B: Tôi thường lướt Internet.
Self-check 1B. Reading and Writing trang 25, 26, 27
1 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
Đáp án:
1. V |
2. X |
3. V |
4. X |
5. V |
Hướng dẫn dịch:
water the flowers = tưới hoa
flat = phẳng
table tennis = bóng bàn
gardener = người làm vườn
American = người Mỹ
2 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. helpful |
2. 42 King Street |
3. a sandwich |
4. grow |
5. violin |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu ấy là một cậu bé thích giúp đỡ.
2. Địa chỉ nhà tôi là Đường 42 King.
3. Món ăn yêu thích của tôi là bánh mì sandwich.
4. Tôi thích trồng câu trong tương lai.
6. Tôi thường chơi đàn vi-ô-lông vào cuối tuần.
3 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. is |
2. active |
3. table tennis |
4. helpful |
5. cooking |
Hướng dẫn dịch:
Đây là bạn của tôi. Tên cô ấy là Sue. Cô người Mỹ. Sue đang hoạt động. Cô ấy thích chơi bóng bàn vào thời gian rảnh. Cô ấy thường đi bơi vào cuối tuần. Sue cũng hữu ích đấy. Cô ấy giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối. Cô ấy thỉnh thoảng giúp tôi học tiếng Anh. Tôi hạnh phúc vì có một người bạn tốt như Sue.
4 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)
1. live/ Do you/ that building/ in
__________________________________________?
2. your brother/ What’s/ like
__________________________________________?
3. surfing thte Internet/ like/ in my free time/ I
__________________________________________
4. a reporter/ I’d like/ in the future/ to be
__________________________________________
5. about yourself/ tell me/ you/ Can
__________________________________________?
Đáp án:
1. Do you live in that building?
2. What’s your brother like?
3. I like surfing the Internet in my free time.
4. I’d like to be a reporter in the future.
5. Can you tell me about yourself?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có sống trong tòa nhà đó không?
2. Anh trai của bạn như thế nào?
3. Tôi thích lướt Internet lúc rảnh rỗi.
4. Tương lai tôi muốn trở thành phóng viên.
5. Bạn có thể cho tôi biết về bản thân bạn không?
Self-check 1C. Speaking trang 27
1 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1. Because I want / I’d like to teach children.
2. I like riding my bike.
3. It’s a dolphin.
4. He’s Australian.
Hướng dẫn dịch:
1. Bởi vì tôi muốn / Tôi muốn dạy trẻ em.
2. Tôi thích đi xe đạp.
3. Đó là một con cá heo.
4. Anh ấy là người Úc.
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)
1. What class are you in?
2. What’s your address?
3. What would you like to be in the future?
4. What do you do at the weekend?
Đáp án:
1. I’m in Class 5D.
2. It’s 75 Hoa Sen Street.
3. I’d like to be a writer.
4. I usually play the violin.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn học lớp nào? – Tôi học lớp 5D.
2. Địa chỉ của bạn là gì? - Ở 75 Đường Hoa Sen.
3. Bạn muốn trở thành người như thế nào trong tương lai? - Tôi muốn trở thành một nhà văn.
4. Cuối tuần bạn làm gì? - Tôi thường chơi violin.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: