Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 93 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Global Success

Unit 13A. Words stress and vocabulary trang 68

1 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then say the sentences aloud. (Nghe và gạch chân từ được nhấn trọng âm. Sau đó đọc lại câu.)

1. What will they do at the birthday party?

2. What food and drinks will they have at the festival?

Đáp án:

1. What will they do at the birthday party?

2. What food and drinks will they have at the festival?

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ làm gì trong bữa tiệc sinh nhật?

2. Họ sẽ có đồ ăn và đồ uống gì tại bữa tiệc?

2 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 13A Words stress and vocabulary trang 68

Đáp án:

1. will

2. drinks

3. juice

4. badminton

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ làm gì ở bữa tiệc?

2. Bạn có những đồ uống gì ở bữa tiệc?

3. Chúng tôi sẽ uống nước ép táo và trà sữa.

4. Họ sẽ chơi cầu lồng vào lễ Thiếu nhi.

3 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. We’ll (sing/ dance) _______ some English songs on Teacher’s Day.

2. They’ll play sports and (projects/ games) _______ on Sports Day.

3. Will you come to my birthday party (last/ next) _______ Saturday?

4. We’ll have a lot of food and drinks (on/ in) _______ Children’s Day?

Đáp án:

1. sing

2. games

3. next

4. on

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sẽ hát một số bài hát tiếng Anh vào Ngày Nhà giáo.

2. Họ sẽ chơi thể thao và chơi trò chơi vào Ngày Thể thao.

3. Thứ bảy tuần sau bạn có đến dự tiệc sinh nhật của tôi không?

4. Ngày thiếu nhi chúng ta sẽ ăn nhiều đồ ăn thức uống phải không?

Unit 13B. Sentence patterns trang 69

1 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Match and read aloud. (Nối và đọc.)

1. What food will you have

a. at the party.

2. What drinks

b. cakes and sweets at the party.

3. We’ll have chips and milk tea

c. at the class party?

4. We’ll have

d. will you have at the party?

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc của lớp?

2. Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc?

3. Chúng ta sẽ có khoai tây chiên và trà sữa trong bữa tiệc.

4. Chúng ta sẽ có bánh ngọt trong bữa tiệc.

2 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

1. What are the special days this year?

a. We have fish and chips.

2. What food will you have at the party?

b. They’re Children’s Day, Teacher’s Day, Sport’s Day and Mid-Autumn Festival.

3. What drinks will we have at the party?

c. We’ll sing and dance.

4. What will we do on Children’s Day?

d. We’ll have milk tea.

Đáp án:

1. b

2. a

3. d

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Năm nay có những ngày đặc biệt nào? - Đó là Ngày Thiếu nhi, Ngày Nhà giáo, Ngày Thể thao và Tết Trung thu.

2. Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc? - Chúng tôi có cá và khoai tây chiên.

3. Chúng ta sẽ uống gì trong bữa tiệc? - Chúng ta sẽ uống trà sữa.

4. Ngày thiếu nhi chúng ta sẽ làm gì? - Chúng ta sẽ hát và nhảy.

Unit 13C. Listening trang 69

(trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 13C Listening trang 69

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. A: Will they be at the party on Children’s Day?

B: Yes, they will.

2. A: What will they do on Sports Day?

B: They’ll play chess.

3. A: Will you be at the party on Teachers’ Day?

B: Yes, we will.

A: What food will you have?

B: We’ll have burgers and pizza.

4. A: Where will you be next weekend?

B: We’ll be at the class party.

A: What drinks will you have?

B: We’ll have apple juice and milk tea.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Họ sẽ có mặt tại bữa tiệc vào Ngày Trẻ em chứ?

B: Vâng, họ sẽ làm vậy.

2. A: Họ sẽ làm gì vào Ngày Thể thao?

B: Họ sẽ chơi cờ.

3. A: Bạn sẽ tham dự bữa tiệc vào Ngày Nhà giáo chứ?

B: Vâng, chúng tôi sẽ làm vậy.

A: Bạn sẽ ăn món gì?

B: Chúng ta sẽ ăn bánh mì kẹp thịt và pizza.

4. A: Cuối tuần tới bạn sẽ ở đâu?

B: Chúng ta sẽ tham dự bữa tiệc của lớp.

A: Bạn sẽ uống đồ uống gì?

B: Chúng ta sẽ uống nước táo và trà sữa.

Unit 13D. Speaking trang 70

(trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 13D Speaking trang 70

Đáp án:

1. What will you do at Mid-Autumn Festival? – We’ll sing and dance.

2. What will you eat at Mid-Autumn Festival? – We’ll eat cakes and candies.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ làm gì vào dịp Trung thu? – Chúng ta sẽ hát và nhảy.

2. Tết Trung Thu sẽ ăn gì? – Chúng ta sẽ ăn bánh ngọt và kẹo.

Unit 13E. Reading trang 70, 71

1 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

burgers do drinks games have

A: When’s your Sports Day?

B: It’s in May.

A: What will you (1) ________ on that day?

B: We’ll play some (2) ________. Then we’ll have a party.

A: What food will you (3) ________ at the party?

B: We’ll have fish and chips, (4) ________ and fruit.

A: And what (5) ________ will you have?

B: We’ll have milk tea and lemonade.

Đáp án:

1. do

2. games

3. have

4. burgers

5. drinks

Hướng dẫn dịch:

A: Ngày thể thao của bạn diễn ra khi nào?

B: Bây giờ là vào tháng Năm.

A: Bạn sẽ làm gì vào ngày đó?

B: Chúng ta sẽ chơi một số trò chơi. Sau đó chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc.

A: Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc?

B: Chúng ta sẽ ăn cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và trái cây.

A: Và bạn sẽ uống gì?

B: Chúng ta sẽ uống trà sữa và nước chanh.

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

In America, Mother’s Day is on the second Sunday in May. It is a special day for mothers. People give their mothers roses, chocolates or other gifts. They also cook special meals. Children help their mothers do the housework. At school, pupils make cards or gifts for their mothers. Some pupils write poems or paint pictures to show their love for their mothers.

1. In America, Mother’s Day is in ________.

a. July b. May c. October

2. Mothers get gifts of roses, ________ or other gifts.

a. chocolates b. cakes c. flowers

3. Children help with the ________ on Mother’s Day.

a. hoemwork b. shopping c. housework

4. Children make ________ or gifts at school.

a. poems b. cards c. pictures

Đáp án:

1. b

2. a

3. c

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Ở Mỹ có Ngày của Mẹ vào tháng 5.

2. Mẹ được tặng hoa hồng, sôcôla hoặc những món quà khác.

3. Con cái giúp việc nhà trong Ngày của Mẹ.

4. Trẻ làm thiệp hoặc quà ở trường.

Unit 13F. Writing trang 71

1 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. Children’s Day/ We’ll/ on/ sing and dance.

____________________________________________________.

2. sports and games/ They’ll/ on Teacher’s Day/ play

____________________________________________________.

3. Mid-Autumn Festival/ will you do/ at/ What?

____________________________________________________?

3. food and drinks/ What/ at the party/ will you have

____________________________________________________?

Đáp án:

1.We’ll sing and dance on Children’s Day.

2. They’ll play sports and games on Teacher s’ Day.

3.What will you do at Mid-Autumn Festival?

4.What food and drinks will you have at the party?

Hướng dẫn dịch:

1.Chúng ta sẽ hát và nhảy vào Ngày Thiếu nhi.

2. Họ sẽ chơi thể thao và chơi trò chơi vào Ngày Nhà giáo.

3. Bạn sẽ làm gì vào dịp Trung thu?

4. Bạn sẽ dùng đồ ăn và đồ uống gì trong bữa tiệc?

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your Sports Day.

- When is your Sports Day?

- What will you do on that day?

- What food and drinks will you have on your Sports Day?

Gợi ý:

Our Sports Day is on Saturday. My classmates and I are preparing for it. The boys will play football and the girls will play badminton. Then we will have a party. We will have cakes and sweets. We will drink milk and apple juice. We will sing and dance at the party.

Hướng dẫn dịch:

Ngày thể thao của chúng tôi là vào thứ bảy. Tôi và các bạn cùng lớp đang chuẩn bị cho nó. Các chàng trai sẽ chơi bóng đá và các cô gái sẽ chơi cầu lông. Sau đó chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc. Chúng ta sẽ có bánh và kẹo. Chúng ta sẽ uống sữa và nước táo. Chúng tôi sẽ hát và nhảy trong bữa tiệc.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 14: Staying healthy

Unit 15: Our health

Self-check 3

Try it yourself 3

Unit 16: Seasons and the weather

1 93 14/10/2024