Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 40 Unit 8A. Words stress and vocabulary - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 40 Unit 8A. Words stress and vocabulary trong Unit 8: In our classroom sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 162 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 40 Unit 8A. Words stress and vocabulary - Global Success

1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. The picture is ______ the bookcase.

a. beside b. under c. above

2. The crayons are ______ the notebook.

a. above b. beside c. under

Đáp án:

1. c

2. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bức tranh ở phía trên tủ sách.

2. Bút chì màu ở bên cạnh cuốn sổ.

2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and choose correct words. Then write them on the lines. (Đọc và chọn từ đúng. Sau đó viết chúng trên dòng.)

set square crayon pencil sharpener

glue stick beside

1. You use it to sharpen a pencil.

2. This is a stick of coloured wax for drawing.

3. You use it to join or stick two things together.

4. This is a device for drawing lines and angles.

5. One thing is next to another thing.

Đáp án:

1. pencil sharpener

2. crayon

3. glue stick

4. set square

5. beside

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dùng nó để gọt bút chì.

2. Đây là một que sáp màu để vẽ.

3. Bạn sử dụng nó để nối hoặc dán hai thứ lại với nhau.

4. Đây là một thiết bị để vẽ đường và góc.

5. Vật này ở cạnh vật kia.

3 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read, circle and write. (Đọc, khoanh và viết.)

1. The erasers are (beside/ at) ______ the pencil case.

2. The picture is (above/ between) ______ the window.

3. Where’s my (glue stick/ pen) ______? I want to stick this photo.

4. We use (scissors/ crayons) ______ to draw pictures.

5. These are (pencil sharpeners/ set squares) ______ for sharpening pencils.

Đáp án:

1. beside

2. above

3. glue stick

4. crayons

5. pencil sharpeners

Hướng dẫn dịch:

1. Cục tẩy ở bên cạnh hộp bút chì.

2. Hình ảnh phía trên cửa sổ.

3. Keo dán của tôi đâu? Tôi muốn dán bức ảnh này.

4. Chúng ta dùng bút màu để vẽ tranh.

5. Đây là những chiếc gọt bút chì để gọt bút chì.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 8B. Sentence patterns (trang 41)

Unit 8C. Listening (trang 41)

Unit 8D. Speaking (trang 42)

Unit 8E. Reading (trang 42, 43)

Unit 8F. Writing (trang 43)

1 162 15/10/2024