Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My foreign friends - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My foreign friends sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 143 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My foreign friends - Global Success

Unit 3A. Words stress and vocabulary trang 12

1 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. He’s _________.

a. polite b. alone c. clever

2. Their new English teachers are _________.

a. helpful b. creative c. fantastic

Đáp án:

1. c

2. a

Nội dung bài nghe:

1. He’s clever.

2. Their new English teachers are helpful.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thông minh.

2. Giáo viên tiếng Anh mới của họ rất giúp ích.

2 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Label the pictures. (Điền từ vào các bức tranh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 3A Words stress and vocabulary trang 12

Đáp án:

1. active

2. Malaysian

3. Australian

4. helpful

Hướng dẫn dịch:

active = năng động

Malaysian = người Ma-lay-si-a

Australian = người Úc

helpful = giúp đỡ

3 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. His teachers are from America. They’re (American/Australia) ____________.

2. This is my friend Akiko from Japan. She’s (Chinese/ Japanese) ____________.

3. Her new classmates are very (clever/ favourite) ____________.

4. The shopkeeper is very (friendly/ sad) ____________ and always smiles.

Đáp án:

1. American

2. Japanese

3. clever

4. friendly

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên của anh ấy đến từ Mỹ. Họ là người Mỹ.

2. Đây là bạn tôi Akiko đến từ Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật.

3. Bạn cùng lớp mới của cô ấy rất thông minh.

4. Người bán hàng rất thân thiện và luôn mỉm cười.

Unit 3B. Sentence patterns trang 13

1 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

1. My new teacher is _______________.

a. American b. America c. Australia

2. Some of his friends live in Australia, but they are not _______________.

a. Japan b. Malaysia c. Australian

3. My dog is _______________.

a. help b. helpful c. helper

4. I think she is a(n) _______________ person because she ẹnjoys playing sports.

a. friendly b. actor c. active

Đáp án:

1. a

2. c

3. b

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên mới của tôi là người Mỹ.

2. Một số bạn bè của anh ấy sống ở Úc, nhưng họ không phải người Úc.

3. Con chó của tôi rất hữu ích.

4. Tôi nghĩ cô ấy là một người năng động vì cô ấy thích chơi thể thao.

2 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

1. What nationality is he?

a. She’s clever

2. Where’s he from?

b. She’s tall and slim

3. What’s she like?

c. He’s Malaysian

4. What does she look like?

d. He’s from America

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thuộc quốc tịch nào? – Anh ta là người Ma-lay-si-a.

2. Anh ta đến từ đâu? – Anh ta đến từ Mỹ.

3. Cô ấy như nào? – Cô ấy thông minh.

4. Cô ấy trông như nào? – Cô ấy cao và mảnh khảnh.

Unit 3C. Listening trang 13

(trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 3C Listening trang 13

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. V

Nội dung bài nghe:

1. A: I have a new penfriend, and she’s very friendly.

B: Great! What nationality is she?

A: She’s British. She lives in London.

2. A: Is your teacher from Thailand?

B: No, she isn’t.

A: What nationality is she?

B: She’s Malaysian.

3. A: Hi, Ken. Do you know there’s a new pupil in our English class?

B: Really? What’s he like?

A: Well, he’s really friendly and active. He likes playing basketball.

B: That’s awesome. We can play basketball together.

4. A: What’s your new friend like?

B: He’s great. He’s very clever and he’s very good at maths.

A: That’s cool. Is he helpful too?

B: Yes, he is.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tôi có một người bạn qua thư mới và cô ấy rất thân thiện.

B: Tuyệt vời! Cô ấy Quốc tịch gì?

A: Cô ấy là người Anh. Cô sống ở Luân Đôn.

2. A: Giáo viên của bạn đến từ Thái Lan phải không?

B: Không, cô ấy không.

A: Cô ấy quốc tịch gì?

B: Cô ấy là người Malaysia.

3. A: Chào Ken. Bạn có biết lớp tiếng Anh của chúng ta có học sinh mới không?

B: Thật sao? Anh ấy như thế nào?

A: Ồ, anh ấy thực sự thân thiện và năng động. Anh ấy thích chơi bóng rổ.

B: Điều đó thật tuyệt vời. Chúng ta có thể chơi bóng rổ cùng nhau.

4. A: Người bạn mới của bạn như thế nào?

B: Anh ấy thật tuyệt. Anh ấy rất thông minh và giỏi toán.

A: Điều đó thật tuyệt. Anh ấy cũng hữu ích phải không?

B: Vâng, đúng vậy.

Unit 3D. Speaking trang 14

(trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 3D Speaking trang 14

Đáp án:

1. He’s Australian.

2. He’s helpful.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé là quốc tịch nào? – Cậu ấy là người Úc.

2. Cậu ấy thế nào? – Cậu ấy hay giúp đỡ.

Unit 3E. Reading trang 14, 15

1 (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Number the sentences in the correct order. (Đánh số câu theo đúng thứ tự.)

______ a. No, she isn’t. She’s from Kyoto.

______ b. She’s kind and friendly.

_____ c. I have a new classmate. She’s Japanese.

______ d. That’s beautiful city. What’s she like?

______ e. Japanese? Is she from Tokyo?

Đáp án:

1. c

2. e

3. a

4. d

5. b

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một người bạn cùng lớp mới. Cô ấy là người Nhật.

Tiếng Nhật? Cô ấy đến từ Tokyo phải không?

Không, cô ấy không. Cô ấy đến từ Kyoto. Đó là thành phố xinh đẹp. Cô ấy thích gì?

Cô ấy tốt bụng và thân thiện.

2 (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and tick Tre or False. (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

This is my new friend, Annie. She is Australian. She livé with her parents and her younger sister in Sydney. Annie is helpful. At home, she plays with her sister. Ahe also cooks with her parents. At school, she is a library helper. She helps pupils in Grade 1 and Grade 2 find books. Annie is also an active girl. She likes playing sports. She is really good at basketball and roller skating.

1. Annie is American.

2. She lives in Sydney.

3. She helps teachers find books in the library.

4. She helpful and active.

Đáp án:

1. False

2. True

3. False

4. True

Hướng dẫn dịch:

1. Annie là người Mỹ.

2. Cô ấy sống ở Sydney.

3. Cô ấy giúp giáo viên tìm sách trong thư viện.

4. Cô ấy luôn giúp đỡ và năng động.

Unit 3F. Writing trang 15

1 (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Viết lại câu.)

1. is/ What/ nationality/ your new English teacher

__________________________________________________________________?

2. is/ Japanese/ His/ friend

__________________________________________________________________

3. she’s helpful/ helping/ her classmates/ because/ She likes

__________________________________________________________________

4. My/ very friendly/ new friend/ is/ and active

__________________________________________________________________

Đáp án:

1. What nationality is your new English teacher?

2. His friend is Japanese.

3. She likes helping her classmates because she’s helpful.

4. My new friend is very friendly and active.

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên tiếng Anh mới của bạn là người nước nào?

2. Bạn của anh ấy là người Nhật.

3. Cô ấy thích giúp đỡ các bạn cùng lớp vì cô ấy rất hữu ích.

4. Người bạn mới của tôi rất thân thiện và năng động.

2 (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your penfriend.

- What’s your penfriend’s name?

- What nationality is he/she?

- What’s he/she like?

- What activities does he/she do?

Gợi ý:

This is my new penfriend, Tom. He is British. He is helpful. At home, he sets the table and washes the dishes. At school, he is a classroom helper. He helps his teacher clean the board.

Hướng dẫn dịch:

Đây là bạn qua thư mới của tôi, Tom. Anh ấy là Người Anh. Anh ấy rất hữu ích. Ở nhà, anh đặt bàn và rửa bát. Ở trường, anh ấy là người trợ giúp lớp học. Anh ấy giúp đỡ giáo viên của mình lau bảng.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 4: Our free-time activities

Unit 5: My future job

Self-check 1

Try it yourself 1

Unit 6: Our school rooms

1 143 14/10/2024