Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 73 Unit 14B. Sentence patterns - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 73 Unit 14B. Sentence patterns trong Unit 14: Staying healthy sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 78 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 73 Unit 14B. Sentence patterns - Global Success

1 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

1. My father usually _______ sports with me.

a. play b. plays c. is playing

2. My cousin _______ fresh juice three times a week.

a. drink b. is drinking c. drinks

3. My parents eat healthy food and _______ yoga daily.

a. do b. play c. go

4. I _______ vegetables every day because I want to stay healthy.

a. am eating b. ate c. eat

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi thường chơi thể thao với tôi.

2. Anh họ tôi uống nước trái cây tươi ba lần một tuần.

3. Bố mẹ tôi ăn thực phẩm lành mạnh và tập yoga hàng ngày.

4. Tôi ăn rau mỗi ngày vì muốn giữ sức khỏe.

2 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)

1. A: Does your brother eat vegetables every day? – B: _______

a. No, he didn’t. b. Yes, he does.

2. A: How does your sister stay healthy? – B: _______

a. She plays sports twice a week.

b. Playing sports is good for your health.

3. A: How often does her sister do yoga? – B: _______

a. Yes, she does. b. Three times a week.

4. A: How does his brother stay healthy? – B: _______

a. He does karate. b. He’ll do karate.

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. A: Anh trai bạn có ăn rau hàng ngày không? – B: Tất nhiên rồi.

2. A: Làm thế nào để chị gái bạn luôn khỏe mạnh? – B: Cô ấy chơi thể thao hai lần một tuần.

3. A: Em gái cô ấy tập yoga thường xuyên như thế nào? – B: Ba lần một tuần.

4. A: Làm thế nào để anh trai anh ấy luôn khỏe mạnh? – B: Anh ấy tập karate.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 14A. Words stress and vocabulary (trang 72)

Unit 14C. Listening (trang 73)

Unit 14D. Speaking (trang 74)

Unit 14E. Reading (trang 74, 75)

Unit 14F. Writing (trang 75)

1 78 15/10/2024