Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 93 Unit 17B. Sentence patterns - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 93 Unit 17B. Sentence patterns trong Unit 17: Stories for children sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 51 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 93 Unit 17B. Sentence patterns - Global Success

1 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

1. The main characters _______ the fox and the crow.

a. is b. are c. was

2. How did the hare _______?

a. ran b. running c. run

3. The ant _______ to store food for winter.

a. worked hard b. working hard c. work hardly

4. The crow sang _______.

a. beauty b. beautiful c. beautifully

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Nhân vật chính là con cáo và con quạ.

2. Con thỏ chạy như thế nào?

3. Con kiến làm việc chăm chỉ để dự trữ thức ăn cho mùa đông.

4. Con quạ hát rất hay.

2 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)

1. A: Who are the main characters in the story? – B: ____________

A. They’re Snow White and the seven dwarfs.

B. Snow White lived with the seven dwarfs.

2. A: Are the ant and the grasshopper the main characters in the story?

B: ____________

A. Yes, they are. B. No, I don’t.

3. A: How did the ant work in the story? – B: ____________

A. He works hard. B. He worked hard.

4. A: What’s the story about? – B: ____________

A. It’s about a princess. B. I like the story.

Đáp án:

1. a

2. a

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. A: Nhân vật chính trong câu chuyện là ai? – B: Họ là Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

2. A: Con kiến và con châu chấu có phải là nhân vật chính trong câu chuyện không?

B: Vâng, đúng vậy.

3. A: Con kiến trong câu chuyện hoạt động như thế nào? – B: Anh ấy đã làm việc chăm chỉ.

4. A: Câu chuyện nói về điều gì? – B: Chuyện về một nàng công chúa.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 17A. Words stress and vocabulary (trang 92)

Unit 17C. Listening (trang 93)

Unit 17D. Speaking (trang 94)

Unit 17E. Reading (trang 94, 95)

Unit 17F. Writing (trang 95)

1 51 15/10/2024