Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 35 Unit 6F. Writing - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 35 Unit 6F. Writing trong Unit 6: Our school rooms sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 40 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 35 Unit 6F. Writing - Global Success

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. is/ Class 5B/ Where?

______________________________________________________?

2. is/ on/ It/ the first floor

______________________________________________________

3. the way/ to the gym/ Could/ tell me/ you

______________________________________________________?

4. past/ the computer room/ Go/ and turn right.

______________________________________________________

Đáp án:

1. Where is Class 5B?

2. It is on the first floor.

3. Could you tell me the way to the gym?

4. Go past the computer room and turn right.

Hướng dẫn dịch:

1. Lớp 5B ở đâu?

2. Nó ở tầng một.

3. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến phòng tập thể dục được không?

4. Đi qua phòng máy tính và rẽ phải.

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your favourite school room.

- What’s your favourite school room?

- Where is it?

- How can you get there?

- What do you do there?

Gợi ý:

There are many rooms in my school. My favourite school room is the library. Our library is big and nice. It is on the first fl oor. How can you get there? Go upstairs and turn right. The library is on the left. At break time, I often read books there with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều phòng ở trường của tôi. Phòng học yêu thích của tôi là thư viện. Thư viện của chúng tôi rất lớn và đẹp. Nó ở tầng một. Bạn tới đó bằng cách nào? Đi lên lầu và rẽ phải. Thư viện ở bên trái. Vào giờ giải lao, tôi thường đọc sách ở đó với bạn bè.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 6A. Words stress and vocabulary (trang 32)

Unit 6B. Sentence patterns (trang 33)

Unit 6C. Listening (trang 33)

Unit 6D. Speaking (trang 34)

Unit 6E. Reading (trang 34, 35)

1 40 15/10/2024