Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: All about me! - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: All about me! sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 99 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: All about me! - Global Success

Unit 1A. Words stress and vocabulary trang 4

1 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói to các câu đó.)

Track 1

1. My favourite animal is a __________.

a. tiger b. dolphin c. hippo

2. I want to visit my grandparents in the __________.

a. village b. mountains c. city

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1. My favourite animal is a dolphin.

2. I want to visit my grandparents in the village.

Hướng dẫn dịch:

1. Con vật yêu thích của mình là cá heo.

2. Mình muốn đi thăm ông bà ở làng.

2 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Label the pictures (Dán nhãn những bức tranh)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 1A Words stress and vocabulary trang 4

Đáp án:

1. city

2. sandwich

3. dolphin

4. countryside

Hướng dẫn dịch:

1. thành phố

2. bánh mì kẹp

3. cá heo

4. nông thôn

3 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 1A Words stress and vocabulary trang 4

Đáp án:

1. Class

2. table tennis

3. sandwich

4. countryside

Hướng dẫn dịch:

1. Mình học lớp 5D.

2. Mình thích chơi bóng bàn.

3. Món ăn yêu thích của mình là bánh mì kẹp.

4. Mình sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.

Unit 1B. Sentence patterns trang 5

1 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

1. My friend lives ______ the city.

a. on b. at c. in

2. Can you tell me about ______?

a. yourself b. your c. you

3. ______ your favourite sport?

a. What b. What's c. How

4. I ______ playing table tennis. I play it every day.

a. like b. likes c. liked

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn của mình sống ở thành phố.

2. Bạn có thể cho mình biết về bản thân bạn không?

3. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

4. Mình thích chơi bóng bàn. Mình chơi nó mỗi ngày.

2 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Choose the correct answers. (Chọn những đáp án đúng.)

1. A: Where do you live? - B: _______.

a. It's in the city. b. I live in the city.

2. A: What's your favourite food? - B: _______.

a. It's a sandwich. b. I eat a sandwich in the morning.

3. A: What's your favourite colour? - B: _______.

a. I like lemonade. b. I like pink.

4. A: Can you tell me about yourself? - B: _______.

a. Thank you very much. b. Well, I'm Mary. I live in a town.

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn sống ở đâu? - B: Mình sống ở thành phố.

2. A: Món ăn yêu thích của bạn là gì? - B: Đó là bánh sandwich.

3. A: Màu sắc yêu thích của bạn là gì? - B: Mình thích màu hồng.

4. A: Bạn có thể cho mình biết về bản thân bạn không? - B: À, mình là Mary. Mình sống ở thị trấn.

Unit 1C. Listening trang 5

(trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Track 2

1. Where does Kate live?

a. She lives in the city. b. She lives in the countryside.

2. What class is Long in?

a. He's in Class 3A. b. He's in Class 5A.

3. What's Tom's favorite animal?

a. It's a hippo. b. It's a dolphin.

4. What's Lisa's favourite sport?

a. She likes badminton. b. She likes table tennis.

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1.

A: Can you tell me about yourself?

B: Well, I'm Kate. I'm from Britain. I live in the countryside.

2.

A: Hi. I'm Mai. I'm in Class 5C. Nice to meet you.

B: Hello. I'm Long. I'm in Class 5A. Nice to meet you too.

3.

A: I like hippos. Do you like hippos too, Tom?

B: Yes, I do. Hippos are my favourite animals.

4.

A: Do you play sports, Lisa?

B: Yes, I do. I go to the sports centre every Sunday.

A: What's your favourite sport?

B: I like table tennis.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có thể kể cho mình nghe về bản thân bạn được không?

B: À, mình là Kate. Mình đến từ nước Anh. Mình sống ở nông thôn.

2.

A: Xin chào. Mình là Mai. Mình học lớp 5C. Rất vui được gặp bạn.

B: Xin chào. Mình là Long. Mình học lớp 5A. Cũng hân hạnh được gặp bạn.

3.

A: Mình thích hà mã. Bạn có thích hà mã không, Tom?

B: Có. Hà mã là động vật yêu thích của mình.

4.

A: Bạn có chơi thể thao không, Lisa?

B: Có. Mình đến trung tâm thể thao vào mỗi Chủ nhật.

A: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

B: Mình thích bóng bàn.

Unit 1D. Speaking trang 6

(trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer (Hỏi và đáp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 1D Speaking trang 6

Đáp án:

1. Nguyen Minh Anh; Class 5D

2. Mark; in the city

3. dolphins

4. a sandwich

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có thể kể cho mình nghe về bản thân bạn được không?

B: Mình là Nguyễn Minh Anh. Mình học lớp 5D.

2.

A: Bạn có thể kể cho mình nghe về bản thân bạn được không?

B: Tên mình là Mark. Mình sống ở thành phố.

3.

A: Con vật yêu thích của bạn là gì?

B: Mình thích cá heo.

4.

A: Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?

B: Mình thích bánh mì kẹp.

Unit 1E. Reading trang 6, 7

1 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Number the sentences in the correct order. (Đánh số các câu theo thứ tự đúng.)

a. I'm An. I'm in Grade 4. My hobby is playing sports.

b. Can you tell me about yourself?

c. It's table tennis.

d. What's your favourite sport?

e. Table tennis? Oh, I like table tennis too.

Đáp án:

1. b

2. a

3. d

4. c

5. e

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thể nói cho tôi về bản thân bạn không?

- Mình là An. Mình đang học lớp 4. Sở thích của mình là chơi thể thao.

- Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

- Đó là bóng bàn.

- Bóng bàn? Ồ, mình cũng thích bóng bàn.

2 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 1E Reading trang 6, 7

1. Jack lives in the countryside.

2. There are four children in his family.

3. He likes sandwiches.

4. His favourite sport is table tennis.

Hướng dẫn dịch:

1. Jack sống ở nông thôn.

2. Gia đình anh ấy có bốn người con.

3. Anh ấy thích bánh mì sandwich.

4. Môn thể thao yêu thích của anh ấy là bóng bàn.

Đáp án:

1. True

2. True

3. False

4. True

Unit 1F. Writing trang 7

1 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Tạo các câu)

1. tell me / Can you / about yourself

2. the countryside / in / live

3. your / colour/ What's / favourite

4. love / table tennis / I / playing

Đáp án:

1. Can you tell me about yourself?

2. I live in the countryside.

3. What’s your favourite colour?

4. I love playing table tennis.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể cho tôi biết về bản thân bạn không?

2. Tôi sống ở nông thôn.

3. Màu sắc yêu thích của bạn là gì?

4. Tôi thích chơi bóng bàn.

2 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let's write. Write a letter about yourself to a penfriend. Include your name, age, class, appearance, hobbies and favorite things, and where you live. (Hãy viết. Viết một lá thư về bản thân cho một người bạn qua thư. Bao gồm tên, tuổi, tầng lớp, ngoại hình, sở thích và những thứ yêu thích cũng như nơi bạn sống.)

Gợi ý:

Dear penfriend,

My name’s An. I’m ten years old. I’m in Class 5G. I live in a small town in Viet Nam. I’m tall. I have big eyes and long hair. My favourite subject is English. In my free time, I like reading short stories. My favourite colour is pink. I like pizza. My favourite food is pizza.

Please write to me soon.

Best wishes,

An

Hướng dẫn dịch:

Bạn thân mến,

Mình tên là An. Mình mười tuổi. Mình học lớp 5G. Mình sống ở một thị trấn nhỏ ở Việt Nam. Mình cao. Mình có đôi mắt to và mái tóc dài. Môn học yêu thích của mình là tiếng Anh. Trong thời gian rảnh rỗi, mình thích đọc truyện ngắn. Màu sắc yêu thích của mình là màu hồng. Mình thích bánh pizza. Món ăn yêu thích của mình là pizza.

Vui lòng viết cho mình sớm nhé.

Lời chúc tốt nhất,

An

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 2: Our homes

Unit 3: My foreign friends

Unit 4: Our free-time activities

Unit 5: My future job

Self-check 1

1 99 14/10/2024