Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 13 Unit 3C. Listening - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 13 Unit 3C. Listening trong Unit 3: My foreign friends sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 50 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 13 Unit 3C. Listening - Global Success

(trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 3C Listening trang 13

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. V

Nội dung bài nghe:

1. A: I have a new penfriend, and she’s very friendly.

B: Great! What nationality is she?

A: She’s British. She lives in London.

2. A: Is your teacher from Thailand?

B: No, she isn’t.

A: What nationality is she?

B: She’s Malaysian.

3. A: Hi, Ken. Do you know there’s a new pupil in our English class?

B: Really? What’s he like?

A: Well, he’s really friendly and active. He likes playing basketball.

B: That’s awesome. We can play basketball together.

4. A: What’s your new friend like?

B: He’s great. He’s very clever and he’s very good at maths.

A: That’s cool. Is he helpful too?

B: Yes, he is.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tôi có một người bạn qua thư mới và cô ấy rất thân thiện.

B: Tuyệt vời! Cô ấy Quốc tịch gì?

A: Cô ấy là người Anh. Cô sống ở Luân Đôn.

2. A: Giáo viên của bạn đến từ Thái Lan phải không?

B: Không, cô ấy không.

A: Cô ấy quốc tịch gì?

B: Cô ấy là người Malaysia.

3. A: Chào Ken. Bạn có biết lớp tiếng Anh của chúng ta có học sinh mới không?

B: Thật sao? Anh ấy như thế nào?

A: Ồ, anh ấy thực sự thân thiện và năng động. Anh ấy thích chơi bóng rổ.

B: Điều đó thật tuyệt vời. Chúng ta có thể chơi bóng rổ cùng nhau.

4. A: Người bạn mới của bạn như thế nào?

B: Anh ấy thật tuyệt. Anh ấy rất thông minh và giỏi toán.

A: Điều đó thật tuyệt. Anh ấy cũng hữu ích phải không?

B: Vâng, đúng vậy.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 3A. Words stress and vocabulary (trang 12)

Unit 3B. Sentence patterns (trang 13)

Unit 3D. Speaking (trang 14)

Unit 3E. Reading (trang 14, 15)

Unit 3F. Writing (trang 15)

1 50 15/10/2024