Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 30 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time - Global Success

Unit 11A. Words stress and vocabulary trang 60

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then say the sentences aloud. (Nghe và gạch chân từ được nhấn trọng âm. Sau đó đọc lại câu.)

1. When did you go to Sydney?

2. What did you do in London?

Đáp án:

1. go

2. do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến Sydney khi nào?

2. Bạn đã làm gì ở London?

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Label the pictures. (Điền vào các bức tranh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 11A Words stress and vocabulary trang 60

Đáp án:

1. take photos

2. collect seashells

3. eat seafood

4. buy souvernirs

Hướng dẫn dịch:

1. take photos = chụp ảnh

2. collect seashells = thu thập vỏ sò

3. eat seafood = ăn hải sản

4. buy souvernirs = mua quà lưu niệm

3 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. Last Sunday, my brother and I (buy souvenirs/ collected seashells) _____ on the beach.

2. We (took photos/ swim in the sea) _____ in Ha Long last weekend.

3. Last summer, my family went to Singapore and we (take photos/ bought souvenirs) _____ for our friends.

4. They (ate seafood/ collect seashells) _____ at a restaurant near the beach yesterday.

Đáp án:

1. collected seashells

2. took photos

3. bought souvernirs

4. ate seafood

Hướng dẫn dịch:

1. Chủ nhật tuần trước, tôi và anh trai đi nhặt vỏ sò trên bãi biển.

2. Cuối tuần trước chúng tôi chụp ảnh ở Hạ Long.

3. Mùa hè năm ngoái, gia đình tôi đi Singapore và chúng tôi mua quà lưu niệm cho bạn bè.

4. Hôm qua họ đã ăn hải sản ở một nhà hàng gần bãi biển.

Unit 11B. Sentence patterns trang 61

1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

1. ______ they go to Ha Long Bay yesterday?

a. Do b. Did c. Does

2. We ______ in the sea with our parents last Sunday.

a. swam b. swim c. are swimming

3. ______ did you do in Singapore last summer?

a. When b. Why c. What

4. We ______ a lot of photos at Ba Na Hills last weekend.

a. took b. take c. are taking

Đáp án:

1. b

2. a

3. c

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua họ có đi Vịnh Hạ Long không?

2. Chúng tôi đã bơi ở biển với bố mẹ vào Chủ nhật tuần trước.

3. Bạn đã làm gì ở Singapore vào mùa hè năm ngoái?

4. Cuối tuần trước chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở Bà Nà Hills.

2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

1. Did you go to Sa Pa last month?

a. She swam in the sea with her parents.

2. What did she do in Nha Trang?

b. We saw some interesting places in the city.

3. Did your family go to Singapore last summer?

c. Yes, I did. I went there with my family.

4. What did you do in Sydney?

d. No, we didn’t. We went to Sydney.

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tháng trước bạn có đi Sa Pa không? - Cô ấy bơi ở biển cùng bố mẹ.

2. Cô ấy làm gì ở Nha Trang? - Chúng tôi đã thấy một số địa điểm thú vị trong thành phố.

3. Mùa hè năm ngoái gia đình bạn có đi Singapore không? - Vâng, tôi đã làm vậy. Tôi đã đến đó với gia đình tôi.

4. Bạn đã làm gì ở Sydney? - Không, chúng tôi không làm vậy. Chúng tôi đã tới Sydney.

Unit 11C. Listening trang 61

(trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick True or False. (Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

1. Trang’s family went to Ha Long Bay last weekend.

2. They took a boat trip around the bay.

3. Quang’s family went to Singapore last summer.

4. They didn’t take any photos.

Đáp án:

1. T

2. T

3. T

4. F

Nội dung bài nghe:

1. A: Did you see Trang at the English club yesterday?

B: No, I didn’t. Oh… She went to Ha Long Bay with her family.

A: When did they go there?

B: They went there last weekend.

A: What did they do there?

B: They took a boat trip around the bay.

2. A: Have you ever visited Singapore, Quang?

B: Yes, I have. I went there with my family.

A: When did you go there?

B: We went there last summer.

A: What did you do there?

B: We took a lot of photos.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm qua bạn có gặp Trang ở câu lạc bộ tiếng Anh không?

B: Không, tôi không biết. Ồ… Cô ấy đã đi Vịnh Hạ Long cùng gia đình.

A: Họ đến đó khi nào?

B: Họ đã đến đó vào cuối tuần trước.

A: Họ đã làm gì ở đó?

B: Họ chèo thuyền quanh vịnh Hạ Long.

2. A: Bạn đã từng đến Singapore chưa, Quang?

B: Vâng, tôi có. Tôi đã đến đó với gia đình tôi.

A: Bạn đến đó khi nào?

B: Chúng tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.

A: Bạn đã làm gì ở đó?

B: Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.

1. Gia đình Trang đi Vịnh Hạ Long cuối tuần trước.

2. Họ đi thuyền quanh vịnh.

3. Gia đình Quang đi Singapore vào mùa hè năm ngoái.

4. Họ không chụp bức ảnh nào cả.

Unit 11D. Speaking trang 62

(trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 11D Speaking trang 62

Đáp án:

Did you go to Thailand last summer, Lan? – Yes, I did.

What did your family do there? - We took lots of photos at the Golden Pagoda.

Hướng dẫn dịch:

Mùa hè năm ngoái bạn có đi Thái Lan không Lan? – Có chứ.

Gia đình bạn đã làm gì ở đó? - Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở chùa Vàng.

Unit 11E. Reading trang 62, 63

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Number the sentences in the correct order. (Đánh số các câu theo thứ tự đúng.)

______ a. And what did you do there?

______ b. Yes, I did. I went there with my family.

______ c. We went there last weekend.

______ d. Great! When did your family go there?

___1__ e. Hi, Linh. I didn’t see you at the party. Did you go to Ba Na Hills?

______ f. We visited Golden Bridge and bought some souvenirs.

Đáp án:

1. e

2. b

3. d

4. c

5. a

6. f

Hướng dẫn dịch:

Chào Linh. Tôi không thấy bạn ở bữa tiệc. Bạn đã đi Bà Nà Hills chưa?

Vâng, tôi đã làm vậy. Tôi đã đến đó với gia đình tôi.

Tuyệt vời! Gia đình bạn đến đó khi nào?

Chúng tôi đã đến đó vào cuối tuần trước.

Và bạn đã làm gì ở đó?

Chúng tôi đến thăm Cầu Vàng và mua một số quà lưu niệm.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi.)

Last summer, Nga went to Singapore with her family. First, they visited Merlion Park. It has two statues of the Merlion, which has the head of a lion and the body of a fish. they took a lot of photos there. Then, they visited Marina Bay Sands. It is a big resort with tall and beautiful buildings. They ate some delicious food there. Finally, they went to Bird Paradise. It has many colourful birds. They bought a lot of postcards for their friends. Nga had a wonderful holiday!

1. Which place did Nga’s family visit first?

2. What did they do at Marina Bay Sands?

3. When did they go last?

4. What did they do there?

Đáp án:

1. They visited Merlion Park first.

2. They ate some delicious food.

3. They went to Bird Paradise finally.

4. They bought a lot of postcards for their friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình Nga đến thăm nơi nào đầu tiên? - Họ đến thăm Công viên Merlion đầu tiên.

2. Họ đã làm gì ở Marina Bay Sands? - Họ đã ăn một số món ăn ngon.

3. Lần cuối cùng họ đi là khi nào? - Cuối cùng họ đã tới Bird Paradise.

4. Họ đã làm gì ở đó? - Họ mua rất nhiều bưu thiếp cho bạn bè.

Unit 11F. Writing trang 63

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. last weekend/ Did you/ Ha Long Bay/ go to

_______________________________________________________?

2. there/ Yes, I did. /with my family/ I went

_______________________________________________________

3. in Ha Long Bay/ do/ What did/ your family

_______________________________________________________?

4. around the bay/ took/ We/ a boat trip

_______________________________________________________

Đáp án:

1. Did you go to Ha Long Bay last weekend?

2. Yes, I did. I went there with my family.

3. What did your family do in Ha Long Bay?

4. We took a boat trip around the bay.

Hướng dẫn dịch:

1. Cuối tuần trước bạn có đi Vịnh Hạ Long không?

2. Vâng, tôi đã làm vậy. Tôi đã đến đó với gia đình tôi.

3. Gia đình bạn đã làm gì ở Vịnh Hạ Long?

4. Chúng tôi đi thuyền quanh vịnh.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your last summer holiday.

- Where did your family go last summer?

- Which places did you visit?

- What did you do there?

Gợi ý:

Last summer, I went to Nha Trang with my family. First, we visited Vinpearl Aquarium. It is a big and modern aquarium. We took a lot of photos at Vinpearl Land. Then, we went to the amusement park and played some games there. Finally, we walked along the beach, swam in the sea and ate seafood at a restaurant. We had a lot of fun during our trip.

Hướng dẫn dịch:

Mùa hè năm ngoái tôi đi Nha Trang cùng gia đình. Đầu tiên chúng tôi ghé thăm Thủy cung Vinpear. Đó là một bể cá lớn và hiện đại. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở Vinpear Land. Sau đó, chúng tôi đến công viên giải trí và chơi một số trò chơi ở đó. Cuối cùng, chúng tôi đi dạo dọc bãi biển, tắm biển và ăn hải sản tại một nhà hàng. Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong chuyến đi của chúng tôi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 12: Our Tet holiday

Unit 13: Our special days

Unit 14: Staying healthy

Unit 15: Our health

Self-check 3

1 30 14/10/2024