Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 46, 47 Unit 9E. Reading - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 46, 47 Unit 9E. Reading trong Unit 9: Our outdoor activities sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 125 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 46, 47 Unit 9E. Reading - Global Success

1 (trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

where yesterday was badminton listened

A: I didn’t see you and Laura at the cinema (1) ______. Where were you?

B: I was at home.

A: What did you do?

B: I (2) ______ to music.

A: And (3) ______ was Laura?

B: Laura? She (4) ______ at the sports centre.

A: What did she do there?

B: She played (5) ______ with Tony.

Đáp án:

1. yesterday

2. listened

3. where

4. was

5. badminton

Hướng dẫn dịch:

A: Hôm qua tôi không thấy bạn và Laura ở rạp chiếu phim. Bạn đã ở đâu?

B: Tôi đã ở nhà.

A: Bạn đã làm gì?

B: Tôi đã nghe nhạc.

A: Và Laura ở đâu?

B: Laura? Cô ấy ở trung tâm thể thao.

A: Cô ấy đã làm gì ở đó?

B: Cô ấy chơi cầu lông với Tony.

2 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle a, b or c. (Đọc và khoanh a, b hoặc c.)

My classmates and I were at the campsite last Sunday. We had lots odd things to do there. In the morning, we put up the tents. Then the boys planted trees, and the girls watered flowers. In the afternoon, we played tug of was. Then we walked around the lake. In the evening Tony and Peter played the guitar. The boys sang, and the girls danced around the campfire. We had a lot of fun at the campsite.

1. They were at the campsite last ______.

a. Saturday b. Sunday c. Monday

2. The girls ______ flowers in the morning.

a. planted b. watered c. planted and watered

3. In the afternoon, they played ______.

a. tug of war b. basketball c. football

4. ______ played the guitar in the evening.

a. Only Tony b. Onlu Peter c. Tony and Peter

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đã ở khu cắm trại vào Chủ nhật tuần trước.

2. Con gái tưới hoa vào buổi sáng.

3. Buổi chiều chơi kéo co.

4.Tony và Peter chơi ghi-ta vào buổi tối.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 9A. Words stress and vocabulary (trang 44)

Unit 9B. Sentence patterns (trang 45)

Unit 9C. Listening (trang 45)

Unit 9D. Speaking (trang 46)

Unit 9F. Writing (trang 47)

1 125 15/10/2024