Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Our homes - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Our homes sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Our homes - Global Success
Unit 2A. Words stress and vocabulary trang 8
1 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói to các câu đó.)
Track 3
1. My address is ______ Oxford Street.
a. fifty b. sixteen c. ninety
2. He lives at ______ Green Street.
a. fifteen b. sixty c. ninety
Đáp án:
1. b |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. My address is 16 Oxford Street.
2. He lives at 15 Green Street.
Hướng dẫn dịch:
1. Địa chỉ của mình là 16 phố Oxford.
2. Anh ấy sống ở số 15 phố Xanh.
2 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Complete the words (Hoàn thành các từ)
Đáp án:
1. house |
2. flat |
3. tower |
4. building |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sống trong một ngôi nhà
2. Bạn có sống trong một căn hộ không?
3. Bill sống ở một tòa tháp.
4. Lucy có sống trong tòa nhà đó không?
3 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. house |
2. building |
3. flat |
4. George Street |
Hướng dẫn dịch:
1. Mình sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
2. Bạn mình sống trong một tòa nhà ở thành phố này.
3. Mình sống trong căn hộ ở tòa nhà Kim Sơn.
4. Địa chỉ của mình là 95 George Street.
Unit 2B. Sentence patterns trang 9
1 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Match and read aloud (Nối và đọc to)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có sống trong tòa nhà này không?
2. Mình sống trong một căn hộ ở tòa nhà Thống Nhất.
3. Địa chỉ của bạn là gì?
4. Đó là số 55 đường Riverside.
2 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Choose the correct answers. (Chọn những đáp án đúng.)
1. A: Do they live in this house? B: No, _______.
a. they do b. they don't
2. A: Do you live in that building? B: _______.
a. No, I don't b. Yes, lam
3. A: What's your address? B: _______.
a. It's a tower in King Street b. It's 15 Queen Street
4. A: _______? B: It's 23 Le Thanh Tong Street.
a. What's his address b. Where does he live
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Họ sống trong ngôi nhà này phải không? B: Không, họ không.
2. A: Bạn có sống trong tòa nhà đó không? B: Không, mình không.
3. A: Địa chỉ của bạn là gì? B: Đó là số 15 đường Queen.
4. A: Địa chỉ của anh ấy là gì? B: Đó là số 23 đường Lê Thánh Tông.
(trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)
Track 4
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1.
A: Hi, Linh. Nice to see you again.
B: Nice to see you, too. Do you live in this house?
A: No, I don't. I'm here to visit my grandparents. I live in the countryside.
2.
A: Do you live in this flat?
B: No. My flat is in Riverside Tower, not River Building.
3.
A: Do you live near here?
B: Yes, I do.
A: What's your address?
B: It's 113 King Street.
4.
A: Do you live in a flat?
B: Yes, I do.
A: What's your address?
B: It's Flat 15, Riverside Building, 5 Oxford Street.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Chào Linh. Rất vui được gặp lại bạn.
B: Mình cũng rất vui được gặp bạn. Bạn có sống trong ngôi nhà này không?
A: Không, mình không. Mình đến đây để thăm ông bà. Mình sống ở nông thôn.
2.
A: Bạn có sống trong căn hộ này không?
B: Không. Căn hộ của mình ở Riverside Tower, không phải River Building.
3.
A: Bạn có sống gần đây không?
B: Có.
A: Địa chỉ của bạn là gì?
B: Đó là 113 phố King.
4.
A: Bạn có sống trong một căn hộ không?
B: Có.
A: Địa chỉ của bạn là gì?
B: Đó là căn hộ số 15, tòa nhà Riverside, số 5 đường Oxford.
(trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer (Hỏi và đáp)
Đáp án:
1. house; I do
2. Flat 9, Lotus Building, 16 Vo Van Tan Street
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn có sống trong căn nhà này không?
B: Có.
2.
A: Địa chỉ của bạn là gì?
B: Đó là Căn hộ 9, Tòa nhà Lotus, 16 Võ Văn Tần.
1 (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. building |
2. Mary |
3. live |
4. Flat |
Hướng dẫn dịch:
Bill: Chào Linh. Rất vui được gặp lại bạn.
Linh: Mình cũng rất vui được gặp bạn. Bạn có sống trong tòa nhà này không?
Bill: Không, mình không. Mình đến đây để gặp Mary. Còn bạn?
Linh: Ồ, mình cũng tới đây để gặp Mary.
Bill: Bạn sống ở đâu?
Linh: Cách đây không xa lắm.
Bill: Mary sống ở Căn hộ 15. Đúng không?
Linh: Ừ. Chúng ta hãy cùng nhau đến đó.
2 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
I am Kim. I live in Thu Duc. I go to Sao Mai Primary School. It is about seven kilometres from my home. The school has three buildings. My classroom is in Building B. Hoai my best friend. She lives near our school. Her address is Flat 12, Lotus Building, 2 Nguyen Binh Khiem Street, District Ho Chi Minh City.
Hướng dẫn dịch:
Mình là Kim. Mình sống ở Thủ Đức. Mình học ở trường tiểu học Sao Mai. Nó cách nhà mình khoảng bảy cây số. Trường có ba tòa nhà. Lớp học của mình ở tòa nhà B. Hoài bạn thân của mình. Cô ấy sống gần trường học của chúng mình. Địa chỉ của cô ấy là Căn hộ 12, Tòa nhà Lotus, số 2 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận TP.HCM.
1. Kim's home is _______ her school.
a. near b. far from
2. Her classroom is in _______.
a. Building B b. Building C
3. Her best friend lives near _______.
a. the school b. her home
4. Her best friend's address is _______.
a. Flat 2, Lotus Building, 12 Nguyen Bin Khiem Street
b. Flat 12, Lotus Building, 2 Nguyen Binh Khiem Street
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà của Kim xa trường học của cô ấy.
2. Lớp học của cô ấy ở tòa nhà B.
3. Người bạn thân nhất của cô ấy sống gần trường học.
4. Địa chỉ của bạn thân cô ấy là căn hộ 12, tòa nhà Lotus, 2 Nguyễn Bỉnh Khiêm.
1 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Tạo các câu)
1. you / that house / live in Do
2. Lotus Tower / live in / | / Flat 15
3. your best friend / What's / of / the address
4. George Street / Sydney / 53 / It's
Đáp án:
1. Do you live in that house?
2. I live in Flat 15, Lotus Tower.
3. What’s the address of your best friend?
4. It’s 53 George Street in Sydney.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có sống trong ngôi nhà đó không?
2. Tôi sống ở căn hộ 15, Tháp Hoa Sen.
3. Địa chỉ của người bạn thân nhất của bạn là gì?
4. Đó là số 53 phố George ở Sydney.
2 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let's write. Write about one of your friends at school and where he / she lives. (Hãy viết. Viết về một người bạn của em ở trường và nơi người đó sống.)
Gợi ý:
Tim is my friend at Rose Primary School. We are in Class 5B. Our school is at 5B Le Lai Street. My friend lives in Flat 15, Green Building, 15 Le Lai Street. It is near our school.
Hướng dẫn dịch:
Tim là bạn mình ở trường tiểu học Rose. Chúng mình đang học lớp 5B. Trường chúng mình ở số 5B đường Lê Lai. Bạn mình sống ở căn hộ 15, Tòa nhà Xanh, 15 Lê Lai. Nó ở gần trường học của chúng mình.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: