Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 2 - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Self-check 2 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 2 - Global Success
Self-check 2A. Listening trang 52
(trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. A: Where’s the computer room?
B: It’s on the ________.
a. second floor
b. third floor
2. A: What school activity does Lucy like?
B: She likes ________.
a. doing projects
b. reading books
3. A: Whose crayon is this?
B: It’s ________.
a. Mai’s
b. Linh’s
4. A: What did Mai’s class do at the campsite yesterday?
B: They ________.
a. listened to music
b. danced around the campsite
5. A: What did Mary and her friends do at Ba Na Hills last weekend?
B: They ________.
a. visited the buildings
b. played some games
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1. Boy: Do you want to see the new computer room at my school?
Girl: Yes. Where is it?
Boy: It’s on the third floor.
2. Boy: Do you like playing games, Lucy?
Girl: No, I don’t.
Boy: What school activity do you like?
Girl: I like doing projects.
3. Boy: Is this your crayon, Mai?
Girl: No, it isn’t.
Boy: Whose crayon is it?
Girl: It’s Linh’s.
4. Boy: Were your class at the campsite yesterday, Mai?
Girl: Yes, we were.
Boy: What did you do there?
Girl: We danced around the campfire.
5. Boy: Did you go to Ba Na Hills with your friends last weekend, Mary?
Girl: Yes, we did.
Boy: What did you do there?
Girl: We visited the buildings.
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bé: Bạn có muốn xem phòng máy tính mới ở trường tôi không?
Cô gái: Vâng. Nó đâu rồi?
Cậu bé: Nó ở trên tầng ba.
2. Cậu bé: Cậu có thích chơi game không, Lucy?
Cô gái: Không, tôi không biết.
Cậu bé: Bạn thích hoạt động nào ở trường?
Cô gái: Tôi thích làm dự án.
3. Cậu bé: Đây có phải bút màu của cậu không Mai?
Cô gái: Không, không phải vậy.
Cậu bé: Bút chì màu của ai thế?
Cô gái: Của Linh đây.
4. Cậu bé: Hôm qua lớp cậu ở khu cắm trại phải không Mai?
Cô gái: Vâng, chúng tôi đã như vậy.
Cậu bé: Cậu đã làm gì ở đó thế?
Cô gái: Chúng tôi nhảy múa quanh đống lửa trại.
5. Cậu bé: Cuối tuần trước cậu có đi Bà Nà Hills với bạn bè không, Mary?
Cô gái: Vâng, chúng tôi đã làm vậy.
Cậu bé: Cậu đã làm gì ở đó vậy?
Cô gái: Chúng tôi đã đến thăm các tòa nhà.
Self-check 2B. Reading and Writing trang 53, 54, 55
1 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu hoặc chéo.)
Đáp án:
1. V |
2. X |
3. V |
4. X |
5. V |
Hướng dẫn dịch:
hills = đồi
set square = thước đo góc
go downstairs = đi xuống tầng dưới
doing a project = đang thực hiện một dự án
under the table = dưới bàn
2 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. The library on the ground floor.
2. I like solving maths problems.
3. The crayons are beside the notebook.
4. Our class visited a pagoda last Sunday.
5. Nga and Hieu went to the aquarium yesterday.
Hướng dẫn dịch:
1. Thư viện ở tầng trệt.
2. Tôi thích giải các bài toán.
3. Bút chì màu ở bên cạnh cuốn sổ.
4. Lớp chúng tôi đi thăm chùa vào Chủ nhật tuần trước.
5. Nga và Hiếu hôm qua đi thủy cung.
3 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)
My classmates and I went to Ha Long Bay last weekend. We (1) _____ in a big hotel by the sea. On Saturday, we went to the beach. Some boys (2) _____ football. Some girls walked along the beach. Then we had a swim in the sea. On Sunday, we visited some (3) _____ caves. We took a bus (4) _____ Tuan Chau Island. We enjoyed some dilicious (5) _____ at our hotel. We had a lot of fun.
1. a. was b. stayed c. lived
2. a. liked b. loved c. played
3. a. beautiful b. helpful c. difficult
4. a. with b. to c. difficult
5. a. time b. games c. seafood
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. a |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
Tôi và các bạn cùng lớp đã đến Vịnh Hạ Long vào cuối tuần trước. Chúng tôi ở trong một khách sạn lớn cạnh biển. Vào thứ bảy, chúng tôi đi biển. Một số cậu bé chơi bóng đá. Một số cô gái đi dọc bãi biển. Sau đó chúng tôi đi bơi ở biển. Vào Chủ nhật, chúng tôi đã đến thăm một số hang động đẹp. Chúng tôi bắt xe buýt đi đảo Tuần Châu. Chúng tôi rất thích một số hải sản ngon tại khách sạn của chúng tôi. Chúng ta đã có rất nhiều niềm vui.
4 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)
1. do you like/ reading books/ Why
___________________________________________________?
2. interesting/ Because/ it’s
___________________________________________________
3. is/ Whose/ this/ glue stick
___________________________________________________?
4. Huyen Nga’s/ It’s
___________________________________________________
5. the fish/ yesterday/ he watched
___________________________________________________
Đáp án:
1. Why do you like reading books?
2. Because it’s interesting.
3. Whose glue stick is this?
4. It’s Huyen Nga’s.
5. He watched the fish yesterday.
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao bạn thích đọc sách?
2. Bởi vì nó thú vị.
3. Keo dán này là của ai?
4. Đó là Huyền Nga.
5. Hôm qua anh ấy đã xem cá.
Self-check 2C. Speaking trang 55
1 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. He likes solving maths problems.
2. It’s Linh’s.
3. We listened to music.
4. They visited the buildings.
Hướng dẫn dịch:
1. Minh thích hoạt động gì ở trường? – Anh ấy thích giải các bài toán.
2. Gọt bút chì này là của ai? – Đó là của Linh.
3. Minh và bạn đã làm gì hôm qua? – Chúng tôi đã nghe nhạc.
4. Minh và Mai đã làm gì ở Bà Nà Hills Chủ nhật tuần trước? - Họ đến thăm các tòa nhà.
2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. She likes reading books.
2. It’s Thu Phuong’s.
3. Yes, they did.
4. They danced around the campfire.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích đọc sách.
2. Đó là của Thu Phương.
3. Vâng, họ đã làm vậy.
4. Họ nhảy múa quanh đống lửa trại.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: