Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 99 Unit 18F. Writing - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 99 Unit 18F. Writing trong Unit 18: Means of transport sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 68 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 99 Unit 18F. Writing - Global Success

1 (trang 99 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. Where/ to visit/ do/ want/ you

_____________________________________________?

2. the square/ How/ to/ I/ can/ get

_____________________________________________?

3. to/ You/ get/ can/ by taxi/ the museum

_____________________________________________.

4. see/ want/ the city/ to/ by bus/ I

_____________________________________________.

Đáp án:

1. Where do you want to visit?

2. How can I get to the square?

3. You can get to the museum by taxi.

4. I want to see the city by bus.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn ghé thăm nơi nào?

2. Làm thế nào tôi có thể đến quảng trường?

3. Bạn có thể đến bảo tàng bằng taxi.

4. Tôi muốn ngắm nhìn thành phố bằng xe buýt.

2 (trang 99 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Lucy will visit your home town next week. Write an email to give hẻ some advice.

- Where is your home town?

- How’s the weather there?

- Where should Lucy go?

- How should she get to these places?

Gợi ý:

Hi Lucy,

It’s a good time to visit Ha Noi. The weather’s cool and the sky’s clear. You should go to Hoan Kiem Lake early in the morning. You can get there by bus. Then you can visit Ha Noi Opera House on foot. Don’t forget to try some local food on the way.

Best wishes,

Linh

Hướng dẫn dịch:

Chào Linh,

Đây là thời điểm tốt để ghé thăm Hà Nội. Thời tiết mát mẻ và bầu trời trong xanh. Bạn nên đến hồ Hoàn Kiếm vào sáng sớm. Bạn có thể đến đó bằng xe buýt. Sau đó bạn có thể đi bộ đến Nhà hát Lớn Hà Nội. Đừng quên thử một số món ăn địa phương trên đường đi.

Thân ái,

Linh

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 18A. Words stress and vocabulary (trang 96)

Unit 18B. Sentence patterns (trang 97)

Unit 18C. Listening (trang 97)

Unit 18D. Speaking (trang 98)

Unit 18E. Reading (trang 98, 99)

1 68 15/10/2024