Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Our summer holidays - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Our summer holidays sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 60 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Our summer holidays - Global Success

Unit 20A. Words stress and vocabulary trang 104

1 (trang 104 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu của câu. Sau đó đọc các câu đó.)

1. Where are you going to spend your summer holiday?

2. Why are you going to practise swimming this summer?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn định nghỉ hè ở đâu?

2. Tại sao bạn lại đi tập bơi vào mùa hè này?

2 (trang 104 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 20A Words stress and vocabulary trang 104

Đáp án:

1. River

2. Island

3. club

4. Camping

Hướng dẫn dịch:

1. Sông Hương chảy qua thành phố của Huế.

2. Đảo Phú Quốc cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 300 km.

3. Nam dự định tham gia câu lạc bộ âm nhạc của trường.

4. Cắm trại là hoạt động ở trong lều vào ngày nghỉ.

3 (trang 104 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. They’re going to (visit/ go) ______ an eco-farm this weekend.

2. Lucy’s going to (learn/ practise) ______ swimming this summer.

3. My family are going to (go/ have) ______ camping next month.

4. I’m going to (take/ join) ______ a music club.

Đáp án:

1. visit

2. practise

3. go

4. join

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ đến thăm một trang trại sinh thái vào cuối tuần này.

2. Lucy sẽ tập bơi vào mùa hè này.

3. Gia đình tôi sẽ đi cắm trại vào tháng tới.

4. Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.

Unit 20B. Sentence patterns trang 105

1 (trang 105 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Match and read aloud. (Nối và đọc lại.)

1. Where are you

a. to visit Cat Ba Island.

2. I’m going

b. going to do this summer?

3. What are you

c. going to practise swimming.

4. I’m

d. going to visit this summer?

Đáp án:

1. d

2. a

3. b

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Hè này bạn định đi đâu?

2. Tôi sắp đi thăm đảo Cát Bà.

3. Bạn dự định làm gì vào mùa hè này?

4. Tôi định tập bơi.

2 (trang 105 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

1. Where are you going to visit this summer?

a. Yes, I am. I’m really looking forward to the trip.

2. What are you going to learn this summer?

b. I’m going to visit an eco-farm.

3. Are you going to visit Phong Nha Cave?

c. Because I want to play the guitar.

4. Why are you going to join a music club?

d. I’m going to learn to draw.

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Hè này bạn định đi đâu? - Tôi sắp đi thăm một trang trại sinh thái.

2. Hè này bạn định học gì? - Tôi sẽ học vẽ.

3. Bạn có định đi thăm Động Phong Nha không? – Tất nhiên rồi. Tôi thực sự mong chờ chuyến đi.

4. Tại sao bạn lại tham gia câu lạc bộ âm nhạc? - Vì tôi muốn chơi ghi-ta.

Unit 20C. Listening trang 105

(trang 105 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick True or False. (Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

Dialogue 1

1. Ben is going to stay on an island this summer.

2. He’s going to sail a boat.

Dialogue 2

3. Mary is going to visit Nha Trang City.

4. She’s going to visit an aquarium.

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. T

Nội dung bài nghe:

1. Girl: Ben, where are you going to visit this summer?

Ben: I’m going to visit Phu Quoc Island with my aunt.

Girl: What are you going to do there?

Ben: I’m going to practise swimming.

2. Boy: Hi Mary. What’s your plan for the summer?

Mary: I’m going to visit Ho Chi Minh City.

Boy: What are you going to do there?

Mary: I’m going to visit Dam Sen Aquarium.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô gái: Ben, mùa hè này cậu định đi đâu?

Ben: Tôi sẽ đi thăm đảo Phú Quốc với dì của tôi.

Cô gái: Cậu định làm gì ở đó?

Ben: Tôi sẽ tập bơi.

2. Cậu bé: Chào Mary. Kế hoạch của bạn cho mùa hè là gì?

Mary: Tôi sắp đi thăm Thành phố Hồ Chí Minh.

Cậu bé: Cậu định làm gì ở đó?

Mary: Mình định đi tham quan Thủy cung Đầm Sen.

Unit 20D. Speaking trang 106

(trang 106 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 20D Speaking trang 106

Đáp án:

1. What are you going to do this summer? – I’m going to painting a picture.

2. Where are you going to visit this summer? – I’m going to visit Dam Sen Aquarium.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dự định làm gì vào mùa hè này? – Tôi đang định vẽ một bức tranh.

2. Mùa hè này bạn định đi đâu? – Tôi sắp đi tham quan Thủy cung Đầm Sen.

Unit 20E. Reading trang 106, 107

1 (trang 106 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Cave join plan travel

A: Hi, Lucy. Do you have a (1) _______ for the summer?

B: Yes, of course. We’re going to visit Phong Nha (2) _______ and Huong River.

A: Wow, you’re going to (3) _______ a lot. What are you going to do there?

B: We’re going to (4) _______ a tour and see many sights.

A: What a busy summer!

Đáp án:

1. plan

2. Cave

3. travel

4. join

Hướng dẫn dịch:

A: Chào Lucy. Bạn có kế hoạch cho mùa hè chưa?

B: Vâng, tất nhiên. Chúng ta sẽ đến thăm Động Phong Nha và Sông Hương.

A: Wow, bạn sẽ đi du lịch rất nhiều. Bạn định làm gì ở đó?

B: Chúng ta sẽ tham gia một chuyến du lịch và ngắm nhìn nhiều thắng cảnh.

A: Thật là một mùa hè bận rộn!

2 (trang 107 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

I am going on a (1) _______ next month. I want to have a great holiday with my family, so I made a plan. We (2) _______ travel around Co To Island fro three days. We are going to travel from Ha Noi to Van Don (3) _______ car and from Van Don to Co To Island by boat. I am going to (4) _______ the sunrise in the morning, go swimming all day and eat a lot of seafood. It will be a wonderful holiday!

1. a. travel b. trip c. visit

2. a. are going b. are going to c. is going to

3. a. by b. on c. with

4. a. have b. look c. watch

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

Tôi dự định đi du lịch vào tháng tới. Tôi muốn có một kỳ nghỉ lễ vui vẻ bên gia đình nên tôi đã lên kế hoạch. Chúng tôi sẽ đi du lịch vòng quanh đảo Cô Tô trong ba ngày. Chúng tôi sẽ đi từ Hà Nội đến Vân Đồn bằng ô tô và từ Vân Đồn đến đảo Cô Tô bằng thuyền. Tôi sẽ đi ngắm bình minh vào buổi sáng, đi bơi cả ngày và ăn thật nhiều hải sản. Đó sẽ là một kỳ nghỉ tuyệt vời!

Unit 20F. Writing trang 107

1 (trang 107 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. this summer/ Where/ you/ visit/ are/ going to

_____________________________________________________?

2. Da Nang City/ I am/ going to/ visit

_____________________________________________________.

3. What/ do there/ going to/ are/ you

_____________________________________________________?

4. going to/ the summer holiday/ spend/ with my grandparents/ I am

_____________________________________________________.

Đáp án:

1. Where are you going to visit this summer?

2. I am going to visit Da Nang City.

3. What are you going to do there?

4. I am going to spend the summer holiday with my grandparents.

Hướng dẫn dịch:

1. Hè này bạn định đi đâu?

2. Tôi sắp đi thăm thành phố Đà Nẵng.

3. Bạn định làm gì ở đó?

4. Tôi sẽ nghỉ hè với ông bà.

2 (trang 107 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your summer holiday.

Gợi ý:

This is my plan for the summer holiday. I am going to visit Nha Trang City for five days with my family. We are going to stay in a hotel and walk to places nearby. We are going to visit Nha Trang Aquarium to see the fish. I plan to practise swimming with my father at the beach.

Hướng dẫn dịch:

Đây là kế hoạch của tôi cho kỳ nghỉ hè. Tôi sẽ đến thăm thành phố Nha Trang trong năm ngày cùng gia đình. Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn và đi bộ đến những nơi gần đó. Chúng tôi sẽ đến thăm Thủy cung Nha Trang để xem cá. Tôi dự định tập bơi cùng bố ở bãi biển.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 17: Stories for children

Unit 18: Means of transport

Unit 19: Places of interest

Self-check 4

Try it yourself 4

1 60 14/10/2024