Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health - Global Success
Unit 15A. Words stress and vocabulary trang 76
1 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then say the sentences aloud. (Nghe và gạch chân từ được nhấn trọng âm. Sau đó đọc lại câu.)
1. What’s wrong with your stomach?
2. Where does it hurt?
Đáp án:
1. What’s wrong with your stomach?
2. Where does it hurt?
Hướng dẫn dịch:
1. Dạ dày của bạn bị sao vậy?
2. Bạn đau ở đâu?
2 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and choose correct words or phrases. Then write them on the lines. (Đọc và chọn từ hoặc cụm từ đúng. Sau đó viết chúng trên dòng kẻ.)
go to the dentist stomachache headache have a rest
1. A pain you feel inside your head.
2. When you eat too much, you can get this pain.
3. When you are tired, you should do this.
4. You do this when your teeth hurt.
Đáp án:
1. headache |
2. stomachache |
3. have a rest |
4. go to the dentist |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn cảm thấy đau trong đầu. – Bệnh đau đầu.
2. Khi ăn quá nhiều, bạn có thể bị đau.- Bệnh đau dạ dày.
3. Khi mệt mỏi nên làm điều này. – Nghỉ ngơi.
4. Bạn làm điều này khi răng bạn bị đau. – Đi gặp nha sĩ.
3 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. headache |
2. a toothache |
3. medicine |
4. have a rest |
Hướng dẫn dịch:
1. Em bị đau đầu.
2. Em bị đau răng.
3. Mary, em nên uống thuốc kháng sinh.
4. Ben, em nên nghỉ ngơi.
Unit 15B. Sentence patterns trang 77
1 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Match and read. (Nối và đọc.)
1. What’s the |
a. drink warm water |
2. Thanks |
b. a sore throat. |
3. I have |
c. matter? |
4. You should |
d. for your advice. |
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Có vấn đề gì vậy?
2. Cảm ơn lời khuyên của bạn.
3. Tôi bị đau họng.
4. Bạn nên uống nước ấm.
2 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. A: What’s the matter? – B: __________________
a. I have a cold. b. I feel great today.
2. A: What’s wrong with your teeth? – B: __________________
a. I have a stomachache b. I have a toothache.
3. A: You should have a rest. – B: __________________
a. Thanks for your advice. b. No, I don’t.
4. A: How are you feeling today? – B: __________________
A. No problem. b. I’m very well. Thank you.
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Có chuyện gì vậy? – B: Tôi bị cảm lạnh.
2. A: Răng của bạn bị sao vậy? – B: Tôi bị đau răng.
3. A: Bạn nên nghỉ ngơi đi. – B: Cảm ơn lời khuyên của bạn.
4. A: Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? – B: Tôi rất khỏe. Cảm ơn.
(trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Nội dung bài nghe:
1. Boy: What’s the matter?
Girl: I have a sore throat.
2. Boy: What’s wrong with you?
Girl: I have a headache.
3. Girl: You look tired. You should have a rest.
Boy: I will. Thanks for your advice.
4. Girl: Are you taking some medicine?
Boy: Yes, I am. I have a terrible stomach ache.
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bé: Có chuyện gì thế?
Cô gái: Tớ bị đau họng.
2. Cậu bé: Cậu bị sao vậy?
Cô gái: Tớ bị đau đầu.
3. Cô gái: Trông bạn có vẻ mệt mỏi. Bạn nên nghỉ ngơi một chút.
Cậu bé: Tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn lời khuyên của bạn.
4. Cô gái: Cậu có uống thuốc không?
Cậu bé: Có chứ. Tôi bị đau bụng kinh khủng.
(trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
What’s the matter?
I have a toothache/ a headache/ a sore throat/ a stomachache.
You should go to the dentist/ take some medicine/ have a rest.
Hướng dẫn dịch:
Có chuyện gì vậy?
Tôi bị đau răng/ nhức đầu/ đau họng/ đau bụng.
Bạn nên đến nha sĩ/ uống thuốc/ nghỉ ngơi.
Unit 15E. Reading trang 78, 79
1 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
stomachache Thanks for What’s wrong some medicine
A: Hi, Nam. How are you today?
B: Hello, Mary. I don’t feel well.
A: Sorry to hear that. (1) ___________?
B: I have a (2) ___________. I ate too much yesterday.
A: I see. It was your birthday party. You should take (3) ___________.
B: I agree. (4) ___________ your advice.
Đáp án:
1. What’s wrong |
2. stomach ache |
3. some medicine |
4. Thanks for |
Hướng dẫn dịch:
A: Chào Nam. Bạn hôm nay thế nào?
B: Chào Mary. Tôi cảm thấy không khỏe.
Đ: Rất tiếc khi nghe điều đó. Chuyện gì vậy?
B: Tôi bị đau bụng. Hôm qua tôi đã ăn quá nhiều.
Đ: Tôi hiểu rồi. Đó là bữa tiệc sinh nhật của bạn. Bạn nên uống một ít thuốc.
B: Tôi đồng ý. Cảm ơn lời khuyên của bạn.
2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)
What should you do for a sore throat?
You should have a (1) ___________. Sleep will help you feel better. You should rest your voice, too. Do not (2) ___________ much!
You should rinse your mouth with salt water. Also, you should drink plenty of warm water. Water will (3) ___________ your throat wet.
You should stay at home until you feel better. If you do not feel better, you should go to (4) ___________.
1. a. bus b. test c. rest
2. a. drink b. talk c. eat
3. a. keep b. keeps c. keeping
4. a. the dentist b. school c. the doctor
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
Bạn nên làm gì khi bị đau họng?
Bạn nên nghỉ ngơi một chút. Giấc ngủ sẽ giúp bạn cảm thấy tốt hơn. Bạn cũng nên nghỉ ngơi giọng nói của bạn. Đừng nói nhiều!
Bạn nên súc miệng bằng nước muối. Ngoài ra, bạn nên uống nhiều nước ấm. Nước sẽ làm cổ họng bạn ướt.
Bạn nên ở nhà cho đến khi cảm thấy khỏe hơn. Nếu bạn không cảm thấy tốt hơn, bạn nên đi khám bác sĩ.
1 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)
1. with/ the matter/ your stomach/ What’s
____________________________________________?
2. stomachache/ I/ a/ have/ terrible
____________________________________________.
3. for/ advice/ Thanks/ your
____________________________________________.
4. should/ You/ some medicine/ take
____________________________________________.
Đáp án:
1. What’s the matter with your stomach?
2. I have a terrible stomach ache.
3. Thanks for your advice.
4. You should take some medicine.
Hướng dẫn dịch:
1. Dạ dày của bạn có vấn đề gì vậy?
2. Tôi bị đau bụng khủng khiếp.
3. Cảm ơn lời khuyên của bạn.
4. Bạn nên uống một ít thuốc.
2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)
Your friend has a headache. Write an email to give some advice.
Gợi ý:
Hi Ben,
I am sorry that you have a headache. You should stay at home and have a rest. You should not watch TV too much. If you don’t feel better, you should go to the doctor.
Best wishes,
Minh
Hướng dẫn dịch:
Chào Ben,
Tôi rất tiếc vì bạn bị đau đầu. Bạn nên ở nhà và nghỉ ngơi. Bạn không nên xem TV quá nhiều. Nếu bạn không cảm thấy tốt hơn, bạn nên đi khám bác sĩ.
Thân ái,
Minh
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: