Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 4 - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Self-check 4 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 21 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 4 - Global Success

Self-check 4A. Listening trang 108

(trang 108 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 4A Listening trang 108

Đáp án:

1. d

2. c

3. e

4. a

5. b

Nội dung bài nghe:

1. Girl: How’s the weather in Ha Noi in summer?

Boy: It’s sunny and hot.

Girl: What do you usually wear in summer?

Boy: I wear shorts and a T-shirt.

2. Girl: Did you read The Fox and The Crow?

Boy: Yes, I did. The crow often sang when he met the fox.

Girl: How did the crow sing?

Boy: He sang beautifully.

3. Boy: Excuse me?

Girl: Yes?

Boy: I want to go to Hoan Kiem Lake. How can I get there?

Girl: You can get there by bus. Boy: Thank you.

4. Girl: Have you ever visited Ha Long Bay?

Boy: Yes, I have. I visited it last summer.

Girl: What do you think of the bay?

Boy: I think it’s fantastic.

5. Boy: Where are you going to visit this summer?

Girl: I’m going to visit Phu Quoc with my family.

Boy: What are you going to do there?

Girl: We’re going to visit Vinpearl Safari Park.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô gái: Thời tiết Hà Nội mùa hè thế nào?

Cậu bé: Trời nắng và nóng.

Cô gái: Bạn thường mặc gì vào mùa hè?

Cậu bé: Tôi mặc quần short và áo phông.

2. Cô gái: Bạn đã đọc Con cáo và con quạ chưa?

Cậu bé: Có chứ. Con quạ thường hát khi gặp con cáo.

Cô gái: Con quạ đã hát như thế nào?

Cậu bé: Nó hát rất hay.

3. Cậu bé: Xin lỗi?

Cô gái: Vâng?

Cậu bé: Tôi muốn đi Hồ Hoàn Kiếm. Làm thế nào để tôi có thể đến được đó?

Cô gái: Bạn có thể đến đó bằng xe buýt.

Cậu bé: Cảm ơn cậu.

4. Cô gái: Bạn đã từng đến Vịnh Hạ Long chưa?

Cậu bé: Vâng, tôi có. Tôi đã đến thăm nó vào mùa hè năm ngoái.

Cô gái: Bạn nghĩ gì về vịnh?

Cậu bé: Tôi nghĩ nó thật tuyệt vời.

5. Cậu bé: Hè này cậu định đi đâu?

Cô gái: Tôi sắp đi thăm Phú Quốc cùng gia đình.

Cậu bé: Cậu định làm gì ở đó?

Cô gái: Chúng tôi sắp đi tham quan Công viên Vinpearl Safari.

Self-check 4B. Reading and Writing trang 109, 110, 111

1 (trang 109 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 4B Reading and Writing trang 109, 110, 111

Đáp án:

1. V

2. V

3. X

4. X

5. V

Hướng dẫn dịch:

summer = mùa hè

Snow White and the seven dwarfs = nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn

by bicycle = xe đạp

peaceful = yên bình

practise swimming = tập bơi

2 (trang 110 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 4B Reading and Writing trang 109, 110, 111

Đáp án:

1. winter

2. cook

3. the Dragon Bridge

4. Ha Long Bay

5. Phong Nha Cave

Hướng dẫn dịch:

1. Thời tiết vào mùa đông ở New York như thế nào?

2. Cô ấy đã nấu như thế nào?

3. Tôi muốn đến thăm Cầu Rồng ở Thành phố Đà Nẵng.

4. Khoảng cách từ Hà Nội đến vịnh Hạ Long là bao xa?

5. Chúng tôi dự định đi thăm Động Phong Nha vào mùa hè này.

3 (trang 110 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

Lan and her parents are going to visit London this summer. First, they are going to visit Buckingham Palace. It is a beautiful place where the King lives. After that, they are going to visit Big Ben. Big Ben is a very large bell inside a tower. There is a clock on the tower. Many people believe that the tower is called Big Ben, but that is not true. Then, they are going to see the London Eye. It is a bg, tall wheel that moves around. It looks wonderful at night. Finally, they going to visit Tower Bridge. It is over the River Thames, one of the famous historic places in London.

1. When is Lan’s family going to visit London?

a. This weekend b. This summer c. This winter

2. What place are they going to visit first?

a. Big Ben b. The London Eye c. Buckingham Palace

3. What is Big Ben?

a. A clock b. A bell c. A tower

4. How does the London Eye look at night?

a. beautiful b. wonderful c. famous

5. What is over the River Thames?

a. The London Eye b. Big Ben c. Town Bridge

Đáp án:

1. b

2. c

3. b

4. b

5. c

Hướng dẫn dịch:

Lan và bố mẹ cô ấy sẽ đến thăm London vào mùa hè này. Đầu tiên, họ sẽ đến thăm Cung điện Buckingham. Đó là một nơi tuyệt đẹp nơi nhà vua sống. Sau đó, họ sẽ đến thăm Big Ben. Big Ben là một chiếc chuông rất lớn bên trong một tòa tháp. Có một chiếc đồng hồ trên tháp. Nhiều người cho rằng tháp có tên là Big Ben nhưng điều đó không đúng. Sau đó, họ sẽ đi xem London Eye. Đó là một bánh xe cao, bg di chuyển xung quanh. Nó trông tuyệt vời vào ban đêm. Cuối cùng, họ sẽ đến thăm Tower Bridge. Nó nằm trên sông Thames, một trong những địa điểm lịch sử nổi tiếng ở London.

4 (trang 111 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. and a shirt/ pants/ I/ usually wear.

______________________________________________________.

2. the fox/ They are/ and the crow

______________________________________________________.

3. are/ Who/ in the story/ the main characters

______________________________________________________?

4. a music club/ I am going/ this summer/ to join

______________________________________________________.

5. usually wear/ What do you/ in autumn

______________________________________________________?

Đáp án:

1. What do you usually wear in autumn?

2. I usually wear pants and a shirt.

3. Who are the main characters in the story?

4. They are the fox and the crow.

5. I am going to join a music club this summer.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thường mặc gì vào mùa thu?

2. Tôi thường mặc quần và áo sơ mi.

3. Nhân vật chính trong truyện là ai?

4. Họ là cáo và quạ.

5. Mùa hè này tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.

Self-check 4C. Speaking trang 111

1 (trang 111 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 4C Speaking trang 111

Đáp án:

1. How did the hare run? – He run fast.

2. What do you usually wear in winter? - I wear a jacket and jeans.

3. How far is it from Da Nang to Hoi An? – It’s about 29 kilometres.

4. What are you going to do this summer? - I’m going to join a violin club.

Hướng dẫn dịch:

1. Con thỏ chạy như thế nào? – Anh chạy nhanh.

2. Bạn thường mặc gì vào mùa đông? - Tôi mặc áo khoác và quần jean.

3. Từ Đà Nẵng đến Hội An bao xa? – Khoảng 29 km.

4. Bạn dự định làm gì vào mùa hè này? - Tôi sẽ tham gia câu lạc bộ violin.

2 (trang 111 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 4C Speaking trang 111

1. Who are the main characters in the story?

2. How do you get to school every day?

3. How far is it from your home to the school?

4. What are you going to do this summer?

Đáp án:

1. They are the tortoise and the hare.

2. By bicycles.

3. It’s about 1 kilometre.

4. I’m going to practise swimming.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhân vật chính trong truyện là ai? - Đó là rùa và thỏ.

2. Hàng ngày bạn đến trường bằng cách nào? - Bằng xe đạp.

3. Từ nhà bạn đến trường bao xa? - Khoảng 1 km.

4. Bạn dự định làm gì vào mùa hè này? - Tôi sẽ tập bơi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 17: Stories for children

Unit 18: Means of transport

Unit 19: Places of interest

Unit 20: Our summer holidays

Try it yourself 4

1 21 14/10/2024