Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 12 Unit 3A. Words stress and vocabulary - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 12 Unit 3A. Words stress and vocabulary trong Unit 3: My foreign friends sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 136 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 12 Unit 3A. Words stress and vocabulary - Global Success

1 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. He’s _________.

a. polite b. alone c. clever

2. Their new English teachers are _________.

a. helpful b. creative c. fantastic

Đáp án:

1. c

2. a

Nội dung bài nghe:

1. He’s clever.

2. Their new English teachers are helpful.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thông minh.

2. Giáo viên tiếng Anh mới của họ rất giúp ích.

2 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Label the pictures. (Điền từ vào các bức tranh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 3A Words stress and vocabulary trang 12

Đáp án:

1. active

2. Malaysian

3. Australian

4. helpful

Hướng dẫn dịch:

active = năng động

Malaysian = người Ma-lay-si-a

Australian = người Úc

helpful = giúp đỡ

3 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. His teachers are from America. They’re (American/Australia) ____________.

2. This is my friend Akiko from Japan. She’s (Chinese/ Japanese) ____________.

3. Her new classmates are very (clever/ favourite) ____________.

4. The shopkeeper is very (friendly/ sad) ____________ and always smiles.

Đáp án:

1. American

2. Japanese

3. clever

4. friendly

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên của anh ấy đến từ Mỹ. Họ là người Mỹ.

2. Đây là bạn tôi Akiko đến từ Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật.

3. Bạn cùng lớp mới của cô ấy rất thông minh.

4. Người bán hàng rất thân thiện và luôn mỉm cười.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 3B. Sentence patterns (trang 13)

Unit 3C. Listening (trang 13)

Unit 3D. Speaking (trang 14)

Unit 3E. Reading (trang 14, 15)

Unit 3F. Writing (trang 15)

1 136 15/10/2024