Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 97 Unit 18C. Listening - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 97 Unit 18C. Listening trong Unit 18: Means of transport sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 56 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 97 Unit 18C. Listening - Global Success

(trang 97 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 18C Listening trang 97

Đáp án:

1. X

2. V

3. X

4. V

Nội dung bài nghe:

1. Boy: Where do you want to visit today?

Girl: I want to see the museum.

Boy: That’s a good idea! It’s not far away.

Girl: OK. Let’s take a taxi.

2. Boy: Look! The bridge is so beautiful.

Girl: It is! Let’s walk there and take some photos.

Boy: It’s good to get around on foot.

3. Girl: I want to take some photos of buildings.

Boy: Sure. Shall we go to the old square?

Girl: Great idea! How can we get there?

Boy: We can take a bus.

4. Boy: Do you want to visit the square?

Girl: I’d love to. How can we get there?

Boy: We can get there by bicycle. Let’s go!

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé: Hôm nay cậu muốn đi đâu?

Cô gái: Tôi muốn đi xem bảo tàng.

Cậu bé: Đó là một ý tưởng hay! Nó không xa lắm.

Cô gái: Được rồi. Chúng ta hãy đi taxi.

2. Cậu bé: Nhìn kìa! Cây cầu đẹp quá.

Cô gái: Đúng vậy! Hãy đi bộ đến đó và chụp vài bức ảnh.

Cậu bé: Đi bộ thì tốt.

3. Cô gái: Tôi muốn chụp vài bức ảnh về các tòa nhà.

Cậu bé: Chắc chắn rồi. Chúng ta tới quảng trường cũ nhé?

Cô gái: Ý kiến hay đấy! Làm thế nào chúng ta có thể đến đó?

Cậu bé: Chúng ta có thể đi xe buýt.

4. Cậu bé: Bạn có muốn đến thăm quảng trường không?

Cô gái: Tôi rất muốn. Làm thế nào chúng ta có thể đến đó?

Cậu bé: Chúng ta có thể đến đó bằng xe đạp. Đi nào!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 18A. Words stress and vocabulary (trang 96)

Unit 18B. Sentence patterns (trang 97)

Unit 18D. Speaking (trang 98)

Unit 18E. Reading (trang 98, 99)

Unit 18F. Writing (trang 99)

1 56 15/10/2024