Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 3 - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Self-check 3 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Self-check 3 - Global Success
Self-check 3A. Listening trang 80
(trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. e |
4. d |
5. c |
Nội dung bài nghe:
1. Boy: How does your brother stay healthy?
Girl: He does morning exercise.
2. Girl: Where were your family last summer, Ben?
Ben: We were at My Khe Beach.
Girl: What did your family do there?
Ben: We swam in the sea and ate delicious seafood.
3. Girl: It’s my birthday this Sunday. Will you come to my birthday party, Bill?
Bill: Yes, I will. What food and drinks will you have there?
Girl: We’ll have pizza, burgers and milk tea.
4. Boy: How are you today?
Girl: I’m not very well. Boy: What’s the matter?
Girl: I have a sore throat.
5. Girl: Tet is coming. Where will you go at Tet?
Boy: I’ll go to a big New Year party with my family.
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bé: Làm thế nào để anh trai cậu luôn khỏe mạnh?
Cô gái: Anh ấy tập thể dục buổi sáng.
2. Cô gái: Mùa hè năm ngoái gia đình cậu ở đâu, Ben?
Ben: Chúng tôi đã ở bãi biển Mỹ Khê.
Cô gái: Gia đình bạn đã làm gì ở đó?
Ben: Chúng tôi bơi ở biển và ăn hải sản ngon.
3. Cô gái: Chủ nhật tuần này là sinh nhật của tôi. Bạn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tôi chứ, Bill?
Bill: Vâng, tất nhiên rồi. Bạn sẽ có đồ ăn và đồ uống gì ở đó?
Cô gái: Chúng ta sẽ ăn pizza, bánh mì kẹp thịt và trà sữa.
4. Cậu bé: Hôm nay cậu thế nào?
Cô gái: Tôi không khỏe lắm.
Cậu bé: Có chuyện gì thế?
Cô gái: Tôi bị đau họng.
5. Cô gái: Tết sắp đến rồi. Tết bạn sẽ đi đâu?
Cậu bé: Tôi sẽ đi dự một bữa tiệc mừng năm mới hoành tráng cùng gia đình.
Self-check 3B. Reading and Writing trang 80, 81, 82
1 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
Đáp án:
1. V |
2. V |
3. X |
4. X |
5. V |
Hướng dẫn dịch:
buy souvenirs = mua quà lưu niệm
do yoga = tập yoga
make spring rolls = làm chả giò
go to the dentist = đi gặp nha sĩ
drink milk tea = uống trà sữa
2 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. three times |
2. Teacher’s |
3. collected seashells |
4. decorate |
5. a toothache |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu ấy uống nước dừa ba lần một tuần.
2. Chúng tôi sẽ hát và nhảy vào ngày Nhà giáo.
3. Cô ấy đã thu thập vỏ sò trên bãi biển ngày hôm qua.
4. Họ sẽ trang trí nhà cửa cho dịp Tết.
5. Em trai tôi bị đau răng.
3 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
My name is Nam. I like sports. I do morning exercise every day. After school, I go to the sports centre and do judo twice a week. At the weekend, I go swimming with my brother.
I have a close friend. His name is Minh. He likes healthy food and drinks. He eats a lot of fruit and vegetables. He drinks fruit juice every day. We both want to be healthy.
1. Nam does morning exercise every day.
2. Nam does judo four times a week.
3. Nam goes swimming every day.
4. Minh never eats fruit and vegetables.
5. Minh drinks fruit juices daily.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. F |
4. F |
5. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Nam tập thể dục buổi sáng hàng ngày.
2. Nam tập judo bốn lần một tuần.
3. Nam đi bơi hàng ngày.
4. Minh không bao giờ ăn trái cây và rau quả.
5. Minh uống nước trái cây hàng ngày.
4 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)
1. should/ take/ You/ some/ medicine
___________________________________________________________.
2. your sister/ twice a week/ Does/ play sports
___________________________________________________________?
3. buy/ Will/ a branch of peach blossoms/ you/ for Tet
___________________________________________________________?
4. they do/ at/ Mid-Autumn Festival/ What will
___________________________________________________________?
5. collected/ with/ I/ seashells/ my brother
___________________________________________________________.
Đáp án:
1. You should take some medicine.
2. Does your sister play sports twice a week?
3. Will you buy a branch of peach blossoms for Tet?
4. What will they do at Mid-Autumn Festival?
5. I collected seashells with my brother.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên uống một ít thuốc.
2. Chị gái bạn có chơi thể thao hai lần một tuần không?
3. Tết có mua một cành đào không?
4. Họ sẽ làm gì vào dịp Trung thu?
5. Tôi cùng anh trai sưu tầm vỏ sò.
Self-check 3C. Speaking trang 83
1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What did your family do in Ha Long Bay? - We took a boat trip around the bay.
2. What will you do on Children’s Day? - We’ll sing and dance.
3. Will you buy a branch of peach blossoms for Tet? - No, I won’t. I’ll make banh chung with my mother.
4. What’s the matter? - I have a stomachache.
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình bạn đã làm gì ở Vịnh Hạ Long? - 1. Chúng tôi chèo thuyền quanh vịnh.
2. Bạn sẽ làm gì vào ngày Tết Thiếu nhi? - Chúng ta sẽ hát và nhảy.
3. Bạn sẽ mua một cành đào vào dịp Tết không? – Không đâu. Tôi sẽ làm bánh chưng với mẹ tôi.
4. Có chuyện gì thế? - Tôi bị đau dạ dày.
2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, ask and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. Did he take photos in Sa Pa? - Yes, he did. He took photos with his father.
2. How does he stay healthy? - He eats healthy food.
3. What will he do on Sports Day? – He’ll play badminton.
4. Where will he go at Tet? - He’ll go to his grandparents’ house.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có chụp ảnh ở Sa Pa không? - Vâng, anh ấy đã làm. Anh chụp ảnh cùng bố.
2. Làm thế nào để anh ấy luôn khỏe mạnh? - Anh ấy ăn đồ ăn lành mạnh.
3. Anh ấy sẽ làm gì vào Ngày Thể thao? – Anh ấy sẽ chơi cầu lông.
4. Tết anh ấy sẽ đi đâu? - Anh ấy sẽ về nhà ông bà.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: