Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 79 14/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities - Global Success

Unit 4A. Words stress and vocabulary trang 16

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. She ________ plays the piano in her free time.

a. often b. sometimes c. never

2. I ________ go roller skating on Sundays.

a. always b. never c. sometimes

Đáp án:

1. a

2. c

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thường chơi piano ở nhà thời gian rảnh.

2. Thỉnh thoảng tôi đi trượt patin chủ nhật.

2 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and choose correct words or phrases then write them on the lines. (Đọc và chọn từ đúng hoặc cụm từ sau đó viết chúng trên dòng.)

never sometimes always ride a bike

surf the Internet go for a walk play the violin

1. You walk around for please.

2. You use computer to visit websites.

3. You play this musical instrument for please.

4. You do something all the time.

5. You don’t do something at any time.

Đáp án:

1. go for a walk

2. surf the Internet

3. play the violin

4. always

5. never

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn vui lòng đi bộ xung quanh.

2. Bạn sử dụng máy tính để truy cập các trang web.

3. Bạn vui lòng chơi nhạc cụ này.

4. Bạn luôn làm điều gì đó

5. Bạn không làm điều gì đó bất cứ lúc nào

3 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. I like (playing/ watering) __________ the flowers in my free time.

2. He likes (surfing/ looking for) __________ the Internet on Sundays.

3. She loves (riding/ taking) __________ her bike at the weekend.

4. We (always/ sometimes) __________ go to school from Monday to Friday.

5. She doesn’t know anything about skating. She (often/ never) __________ goes skating.

Đáp án:

1. watering

2. surfing

3. riding

4. always

5. never

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích tưới hoa vào thời gian rảnh.

2. Anh ấy thích lướt Internet vào Chủ Nhật.

3. Cô ấy thích đạp xe vào cuối tuần.

4. Chúng tôi luôn đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

5. Cô ấy không biết gì về trượt băng. Cô ấy không bao giờ đi trượt băng.

Unit 4B. Sentence patterns trang 17

1 (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Match and read aloud. (Nối và đọc to.)

1. What do you like

a. reading stories

2. What do you

b. play table tennis

3. I like

c. doing in your free time?

4. I usually

d. do at the weekend?

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

2. Bạn làm gì vào cuối tuần?

3. Tôi thích đọc truyện.

4. Tôi thường xuyên chơi bóng bàn.

2 (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

1. What do you like doing in your free time?

a. He likes watching cartoons on TV.

2. What do you do at the weekend?

b. I like listening to music.

3. What does David like doing in his free time?

c. He always plays the guitar.

4. What does he do at the weekend?

d. I usually ride my bike with my friends.

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? - Tôi thích nghe nhạc.

2. Cuối tuần bạn làm gì? - Tôi thường đi xe đạp với bạn bè.

3. David thích làm gì vào thời gian rảnh? – Anh ấy thích xem phim hoạt hình trên TV.

4. Anh ấy làm gì vào cuối tuần? - Anh ấy luôn chơi guitar.

Unit 4C. Listening trang 17

(trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 4C Listening trang 17

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Nội dung bài nghe:

1. A: What do you like doing in your free time?

B: I like reading stories. What about you?

A: I like reading stories, too.

2. A: Do you like playing the guitar?

B: No, I don’t.

A: What do you do at the weekend?

B: I always play the violin.

3. A: I like going for a walk on Sundays. What do you do at the weekend?

B: I usually go roller skating in the park.

A: I never go skating because I can’t skate.

4. A: I love swimming. Do you like it?

B: Yes, I do. It’s my favourite sport.

A: What do you do in summer?

B: I often swim in the sea.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

B: Tôi thích đọc truyện. Còn bạn thì sao?

A: Tôi cũng thích đọc truyện.

2. A: Bạn có thích chơi ghi-ta không?

B: Không, tôi không biết.

A: Bạn làm gì vào cuối tuần?

B: Tôi luôn chơi violin.

3. A: Tôi thích đi dạo vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?

B: Tôi thường đi trượt patin trong công viên.

A: Tôi không bao giờ đi trượt băng vì tôi không trượt được.

4. A: Tôi thích bơi lội. Bạn có thích nó không?

B: Vâng, tôi biết. Đó là môn thể thao yêu thích của tôi.

A: Bạn làm gì vào mùa hè?

B: Tôi thường bơi ở biển.

Unit 4D. Speaking trang 18

(trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 4D Speaking trang 18

Đáp án:

1. I like playing the violin.

2. I usually ride my bike.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? - Tôi thích chơi đàn vi-ô-lông.

2. Cuối tuần bạn làm gì? - Tôi thường đi xe đạp.

Unit 4E. Reading trang 18, 19

1 (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

comic do pictures riding usually

Ben: What do you like doing in your free time?

Mai: I like drawing (1) ________. How about you?

Ben: I like (2) ________ my bike in the park.

Mai: What do you (3) ________ at the weekend?

Ben: I often read (4) ________ books. What about you?

Mai: I (5) ________ water the flowers. I love flowers.

Ben: That’s great!

Đáp án:

1. pictures

2. riding

3. do

4. comic

5. usually

Hướng dẫn dịch:

Ben: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

Mai: Mình thích vẽ tranh. Còn bạn thì sao?

Ben: Tôi thích đạp xe trong công viên.

Mai: Cuối tuần bạn làm gì?

Ben: Tôi thường đọc truyện tranh. Còn bạn thì sao?

Mai: Tôi thường tưới hoa. Tôi yêu hoa.

Ben: Tuyệt quá!

2 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Peter and Linda are my friends. Peter likes watching films in his free time. He usually watches cartoons at the weekend. He sometimes reads comic books. Linda likes music a lot. She often plays the piano at the weekend. She rarely plays the violin on Sundays. I love playing sports in my free time. I always play volleyball at the weekend. Sometimes I go swimming at the swimming pool.

1. Peter likes _______ in his free time.

2. Linda often _______ at the weekend.

3. She rarely _______ on Sundays.

4. Mary sometimes _______ at the swimming pool.

Đáp án:

1. watching films

2. plays the piano

3. plays the violin

4. goes swimming

Hướng dẫn dịch:

1. Peter thích xem phim khi rảnh rỗi.

2. Linda thường chơi piano vào cuối tuần.

3. Cô ấy hiếm khi chơi violin vào ngày chủ nhật.

4. Mary thỉnh thoảng đi bơi ở bể bơi.

Unit 4F. Writing trang 19

1 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. you like doing/ in your free time/ What do

_____________________________________________?

2. surfing/ I like/ the Internet.

_____________________________________________

3. at the weekend/ What does/ do/ he

_____________________________________________?

4. always/ listens to/ He/ music

_____________________________________________

Đáp án:

1. What do you like doing in your free time?

2. I like surfing the Internet.

3. What does he do at the weekend?

4. He always listens to music.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

2. Tôi thích lướt Internet.

3. Anh ấy làm gì vào cuối tuần?

4. Anh ấy luôn nghe nhạc.

2 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Write about your and your friend’s free-time activites.

- What do you like doing in your free time?

- What do you always do at the weekend?

- What does your friend like doing in his/her free time?

4. What does he/she do at the weekend?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 4F Writing trang 19

Gợi ý:

I like reading stories and watching films in my free time. I always read comic books and watch cartoons at the weekend. My friend Linda likes drawing pictures and taking photos in her free time. She usually draws pictures and takes photos at the weekend.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích đọc truyện và xem phim khi rảnh rỗi. Tôi luôn đọc truyện tranh và xem phim hoạt hình vào cuối tuần. Bạn tôi Linda thích vẽ tranh và chụp ảnh vào thời gian rảnh. Cô ấy thường vẽ tranh và chụp ảnh vào cuối tuần.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 5: My future job

Self-check 1

Try it yourself 1

Unit 6: Our school rooms

Unit 7: Our favourite school activities

1 79 14/10/2024