Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet holiday - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet holiday sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet holiday - Global Success
Unit 12A. Words stress and vocabulary trang 64
1 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then say the sentences aloud. (Nghe và gạch chân từ được nhấn trọng âm. Sau đó đọc lại câu.)
1. They’ll make spring rolls for Tet.
2. We’ll visit our grandparents at Tet.
Đáp án:
1. They’ll make spring rolls for Tet.
2. We’ll visit our grandparents at Tet.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ làm chả giò vào dịp Tết.
2. Chúng ta sẽ về thăm ông bà vào dịp Tết.
2 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Label the pictures. (Điền từ vào bức tranh.)
Đáp án:
1. have a New Year party |
2. go to my grandparents’s house |
3. do the shopping |
4. buy a branch of peach blossoms |
Hướng dẫn dịch:
1. have a New Year party = tổ chức tiệc mừng năm mới
2. go to my grandparents’s house = về nhà ông bà
3. do the shopping = đi mua sắm
4. buy a branch of peach blossoms = mua một cành hoa đào
3 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Cicle and write. (Khoanh và viết.)
1. My sister will (make/ do) ________ spring rolls for Tet.
2. My brother and I will (do/ decorate) ________ the house for Tet.
3. We’ll (go/ visit) ________ to a flower festival at Tet.
4. Let’s (have/ go) ________ to a fireworks show in the park.
Đáp án:
1. make |
2. decorate |
3. go |
4. go |
Hướng dẫn dịch:
1. Chị tôi sẽ làm món nem Tết.
2. Anh em và trang trí nhà cửa đón Tết.
3. Chúng ta sẽ đi dự lễ hội hoa vào dịp Tết.
4. Hãy đi xem bắn pháo hoa trong công viên.
Unit 12B. Sentence patterns trang 65
1 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)
1. Will he ______ banh chung for Tet?
a. makes b. to make c. make
2. My mother will ______ the shopping for Tet.
a. go b. do c. make
3. ______ you decorate the house for Tet?
a. Will b. Are c. Does
4. Where will you go ______ Tet?
a. at b. in c. to
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. a |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy sẽ làm bánh chưng vào dịp Tết phải không?
2. Mẹ tôi sẽ đi mua sắm Tết.
3. Bạn có trang trí nhà đón Tết không?
4. Tết bạn sẽ đi đâu?
2 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
1. Will you buy roses for Tet? |
a. She’ll go to a flower festival. |
2. Where will Mai and Nam go at Tet? |
b. Yes, I will. |
3. Where will Linh go at Tet? |
c. No, we won’t. We’ll stay in the city. |
4. Will your family go to the countryside at Tet? |
d. They’ll go to a New Year Party. |
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có mua hoa hồng tặng Tết không? - Vâng tôi sẽ.
2. Mai và Nam sẽ đi đâu vào dịp Tết? - Họ sẽ đi dự tiệc mừng năm mới.
3. Tết Linh sẽ đi đâu? - Cô ấy sẽ đi dự lễ hội hoa.
4. Gia đình bạn có về quê ăn Tết không? - Không, chúng tôi sẽ không. Chúng tôi sẽ ở lại thành phố.
(trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh.)
1. Where will Linh go at Tet?
a. She’ll go to her grandparents’s house.
b. She’ll go to a fireworks show.
2. Will the boy do the shopping for Tet?
a. Yes, he will
b. No, he won’t
3. Where will Minh go at Tet?
a. He’ll go to a fireworks show.
b. He’ll go to a party with his family.
4. Will Mai do the shopping for Tet?
a. Yes, she will.
b. No, she won’t.
Đáp án:
1. a |
2. a |
3. b |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. Boy: Will you go to a fireworks show at Tet, Linh?
Girl: No, I won’t. I’ll go to my grandparents’ house.
2. Girl: Do you like Tet?
Boy: Yes, I do.
Girl: Will you do the shopping for Tet?
Boy: Yes, I will. I’ll do the shopping with my father.
3. Girl: Will you go to a fireworks show at Tet, Minh?
Boy: No, I won’t.
Girl: Where will you go?
Boy: I’ll go to a party with my family.
4. Boy: Tet is coming. Mai, let’s do the shopping together.
Girl: Sorry, I can’t. I’ll stay at home and decorate the house.
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bé: Tết cậu có đi xem bắn pháo hoa không Linh?
Cô gái: Không, tôi không. Tôi sẽ đến nhà ông bà ngoại.
2. Cô gái: Cậu có thích Tết không?
Cậu bé: Có chứ.
Cô gái: Bạn có đi mua sắm Tết không?
Cậu bé: Có chứ. Tôi sẽ đi mua sắm với bố tôi.
3. Cô gái: Tết cậu có đi xem bắn pháo hoa không, Minh?
Cậu bé: Không, tôi không.
Cô gái: Cậu định đi đâu?
Cậu bé: Tôi sẽ đi dự tiệc cùng gia đình.
4. Cậu bé: Tết sắp đến rồi. Mai, chúng ta cùng nhau đi mua sắm nhé.
Cô gái: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi sẽ ở nhà và trang trí nhà cửa.
(trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. Will you decorate the house for Tet? - Yes, I will.
2. Will you make banh chung for Tet? - No, I won’t. I’ll do the shopping with my mother.
3. Where will you go at Tet? - I’ll go to a fireworks show.
4. Where will you go at Tet? - I’ll go to a New Year party.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có trang trí nhà đón Tết không? - Vâng tôi sẽ.
2. Bạn sẽ làm bánh chưng vào dịp Tết chứ? - Không, tôi sẽ không. Tôi sẽ đi mua sắm với mẹ tôi.
3. Tết bạn sẽ đi đâu? - Tôi sẽ đi xem bắn pháo hoa.
4. Tết bạn sẽ đi đâu? - Tôi sẽ đi dự tiệc mừng năm mới.
Unit 12E. Reading trang 66, 67
1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Number the sentences in the correct order to make a dialogue. (Đánh số các câu theo đúng thứ tự để tạo thành một đoạn hội thoại.)
_______ a. I like Tet. It’s a New Year festival in our country.
_______ b. It’s in January or February.
_______ c. I’ll go to my grandparents’s house in the city.
___1___ d. What’s your favourite holiday, Linh?
_______ e. New Year festival? Great! When is it?
_______ f. Oh. it’s soon. Where will you go at Tet?
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. e |
4. b |
5. f |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì, Linh?
Tôi thích Tết. Đó là một lễ hội năm mới ở nước ta.
Lễ hội năm mới? Tuyệt vời! Khi nào?
Đó là vào tháng Giêng hoặc tháng Hai.
Ồ. còn sớm. Tết bạn sẽ đi đâu?
Tôi sẽ đến nhà ông bà ngoại ở thành phố.
2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Tet is coming. My family is busy preparing for Tet. My father wants to decorate the house with flowers. He will go to the market and buy a branch of peach blossoms. My mother wants to have a New Year party. She will go to the supermarket and buy some food and drinks. My younger brother and I want to write good wishes to my grandparents. We will go to the bookshop and buy New Year cards. We all like Tet very much.
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. a |
Hướng dẫn dịch:
Tết đang đến. Gia đình tôi đang tất bật chuẩn bị đón Tết. Bố tôi muốn trang trí nhà bằng hoa. Anh sẽ đi chợ mua một cành hoa đào. Mẹ tôi muốn tổ chức tiệc mừng năm mới. Cô ấy sẽ đi siêu thị và mua một ít đồ ăn và đồ uống. Em trai tôi và tôi muốn viết những lời chúc tốt đẹp đến ông bà. Chúng ta sẽ đến hiệu sách và mua thiệp mừng năm mới. Tất cả chúng tôi đều rất thích Tết.
1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)
1. do/ you/ the shopping/ Will/ for Tet
____________________________________________________?
2. I/ buy/ won’t/ for Tet/ a branch of peach blossoms
____________________________________________________
3. they/ will/ go/ Where/ at Tet
____________________________________________________?
4. will/ a fireworks show/ We/ go to/ in the park
____________________________________________________
Đáp án:
1.Will you do the shopping for Tet?
2. I won’t buy a branch of peach blossoms for Tet.
3.Where will they go at Tet?
4.We will go to a fireworks show in the park.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đi mua sắm Tết không?
2. Tết không mua một cành đào.
3. Tết họ sẽ đi đâu?
4.Chúng ta sẽ đi xem bắn pháo hoa ở công viên.
2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)
Write about Tet holiday.
- What is Tet?
- When is Tet?
- What is the weather like at Tet where you live?
- What do your family members usually do for Tet?
- What do your family members usually do at Tet?
Gợi ý:
My favourite holiday is Tet. It is a New Year festival in Viet Nam. We celebrate it in January or February. In our city, it is often cold and windy at Tet. For Tet, my mother does the shopping. My father buys a peach blossoms tree. My sister and I decorate the house with a lot of fl owers. At Tet, we go to our grandparents’ house in the countryside. We wish them good health and happiness. We all love Tet.
Hướng dẫn dịch:
Ngày lễ yêu thích của tôi là Tết. Đó là một lễ hội năm mới ở Việt Nam. Chúng tôi kỷ niệm nó vào tháng Giêng hoặc tháng Hai. Ở thành phố chúng tôi, Tết thường lạnh và nhiều gió. Tết, mẹ tôi đi mua sắm. Bố tôi mua một cây hoa đào. Tôi và chị gái trang trí nhà bằng rất nhiều hoa. Vào dịp Tết, chúng tôi về nhà ông bà ngoại ở quê. Chúng tôi chúc họ sức khỏe và hạnh phúc. Tất cả chúng ta đều thích Tết.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: