Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 36 Unit 7A. Words stress and vocabulary - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 36 Unit 7A. Words stress and vocabulary trong Unit 7: Our favourite school activities sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 159 15/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 36 Unit 7A. Words stress and vocabulary - Global Success

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. He likes __________________.

a. doing projects b. reading stories c. drawing pictures

2. She likes _________________ because she thinks it’s interesting.

a. telling stories b. writing stories c. playing football

Đáp án:

1. b

2. a

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thích đọc truyện.

2. Cô ấy thích kể chuyện vì cô ấy nghĩ nó thú vị.

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Label the pictures. (Điền vào bức tranh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 7A Words stress and vocabulary trang 36

Đáp án:

1. solving maths problems

2. playing games

3. reading books

4. doing projects

Hướng dẫn dịch:

solving maths problems = giải toán

playing games = chơi game

reading books = đọc sách

doing projects = lên chương trình

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. His favourite school (subject/ activity) ________ is playing games.

2. She likes (doing/ solving) ________ projects.

3. He likes reading books because he thinks it’s (interesting/ beautiful) ________.

4. (What/ Why) ________ does she like solving maths problems?

Đáp án:

1. activity

2. doing

3. interesting

4. Why

Hướng dẫn dịch:

1. Hoạt động yêu thích ở trường của cậu ấy là chơi trò chơi.

2. Cô ấy thích làm các dự án.

3. Anh ấy thích đọc sách vì anh ấy nghĩ nó thú vị.

4. Tại sao cô ấy thích giải các bài toán?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Global Success hay khác:

Unit 7B. Sentence patterns (trang 37)

Unit 7C. Listening (trang 37)

Unit 7D. Speaking (trang 38)

Unit 7E. Reading (trang 38, 39)

Unit 7F. Writing (trang 39)

1 159 15/10/2024