Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất

Chọn Năm:
1 26 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2024

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH ĐKXT

ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP 3 HK

ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP NĂM LỚP 12

KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ

7220201

Ngôn ngữ Anh

18.0

6.0

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.0

6.0

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

18.0

6.0

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

7340101

Quản trị kinh doanh

18.0

6.0

7340120

Kinh doanh Quốc tế

18.0

6.0

7340115

Marketing

18.0

6.0

Digital Marketing (CN)

18.0

6.0

7340122

Thương mại điện tử

18.0

6.0

7320104

Truyền thông đa phương tiện

18.0

6.0

7340301

Kế toán

18.0

6.0

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18.0

6.0

7210404

Thiết kế thời trang

18.0

6.0

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

18.0

6.0

7310206

Quan hệ Quốc tế

18.0

6.0

7340404

Quản trị nhân lực

18.0

6.0

7340406

Quản trị văn phòng

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18.0

6.0

7810201

Quản trị khách sạn

18.0

6.0

7810202

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH LUẬT

7380101

Luật

18.0

6.0

7380107

Luật kinh tế

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

7480201

Công nghệ thông tin

18.0

6.0

Thiết kế đồ hoạ (CN)

18.0

6.0

Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN)

18.0

6.0

Công nghệ phần mềm (CN)

18.0

6.0

7480106

Kỹ thuật máy tính

18.0

6.0

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18.0

6.0

Kỹ thuật ô tô (CN)

18.0

6.0

Kỹ thuật ô tô điện (CN)

18.0

6.0

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

18.0

6.0

Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN)

18.0

6.0

7510303

CNKT điều khiển & tự động hoá

18.0

6.0

7480107

Trí tuệ nhân tạo

18.0

6.0

Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN)

18.0

6.0

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18.0

6.0

XD dân dụng & công nghiệp (CN)

18.0

6.0

XD CT giao thông kỹ thuật (CN)

18.0

6.0

XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN)

18.0

6.0

XD đường sắt – metro (CN)

18.0

6.0

KHỐI SỨC KHOẺ & KHOA HỌC ĐỜI SỐNG

7720201

Dược học

24.0

8.0

7720301

Điều dưỡng

19.5

6.5

7720302

Hộ sinh

19.5

6.5

7720401

Dinh dưỡng

18.0

6.0

7540101

Công nghệ thực phẩm

18.0

6.0

7620101

Nông nghiệp

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

7229042

Quản lý văn hoá

18.0

6.0

7310401

Tâm lý học

18.0

6.0

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn năm 2022

Ngành đào tạo

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi TN THPT
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0
Điều dưỡng
19 19,5 19,5 19,5 6,5
Dinh dưỡng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Giáo dục mầm non
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Giáo dục tiểu học
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị kinh doanh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kinh doanh quốc tế
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Thương mại điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Tài chính - ngân hàng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhân lực
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị văn phòng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Anh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Trung Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Nhật
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị khách sạn
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị dv du lịch và lữ hành
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
18 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thông tin
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kỹ thuật máy tính *
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thực phẩm
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Nông nghiệp
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản lý văn hóa
15
Kinh doanh thời trang và dệt may
15

D. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét KQ học tập 3 năm
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12
Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

E. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành đào tạo
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Dược

21

24 24 24 8
Điều dưỡng

19

19.5 19.5 19.5 6.5
Dinh dưỡng

15

19.5 19.5 19.5 6.5
Giáo dục Mầm non

18,5

24 24 24 8
Giáo dục Tiểu học

18,5

24 24 24 8
Ngôn ngữ Anh

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Nhật

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18 18 18 6
Tâm lý học

14,5

18 18 18 6
Quản trị DV du lịch và lữ hành

14

18 18 18 6
Quản trị Khách sạn

14

18 18 18 6
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18 18 18 6
Quản trị kinh doanh

14

18 18 18 6
Marketing

14

18 18 18 6
Tài chính - Ngân hàng

14

18 18 18 6
Kế toán

14

18 18 18 6
Quản trị nhân lực

14

18 18 18 6
Quản trị văn phòng

14

18 18 18 6
Luật

14

18 18 18 6
Luật kinh tế

14

18 18 18 6
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

22

21 21 21 7
Công nghệ thông tin

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18 18 18 6
CNKT điều khiển và tự động hóa

15

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18 18 18 6
Công nghệ thực phẩm

14

18 18 18 6
Nông nghiệp công nghệ cao

14

18 18 18 6

1 26 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: