Bài tập Toán lớp 8 Học kì 1 có đáp án
Bài tập Toán lớp 8 Học kì 1 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp từ đề thi Toán 8 của các trường THCS trên cả nước giúp bạn ôn tập & làm tốt bài thi môn Toán lớp 8.
Bài tập Toán lớp 8 Học kì 1 có đáp án
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài tập Nhân đơn thức với đa thức
Bài tập Nhân đa thức với đa thức
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức
Bài tập Chia đa thức cho đơn thức
Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức
Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài tập Phép cộng các phân thức đại số
Bài tập Phép trừ các phân thức đại số
Bài tập Phép nhân các phân thức đại số
Bài tập Phép chia các phân thức đại số
Bài tập Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Bài tập Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài tập Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Bài tập Diện tích hình chữ nhật
-------------------------------------------------
Bài tập Tứ giác - Toán 8
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Cho tứ giác ABCD, trong đó ˆ + = 1400. Tổng + ˆ = ?
A. 2200
B. 2000
C. 1600
D. 1500
Lời giải:
Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Khi đó ta có ˆ = 3600 ⇒ ( ˆ ) = 3600 - ( ˆ ) = 3600 - 1400 = 2200
Chọn đáp án A.
Bài 2: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là ?
A. 1200;900;600;300.
B. 1400;1050;700;350.
C. 1440;1080;720;360.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải:
Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Theo giải thiết ta có = 4:3:2:1 ⇒ ˆ; ;ˆ
Khi đó ta có ˆ = 3600 ⇔ ˆ = 3600
⇔ ˆ = 3600 ⇔ ˆ = 3600.
Chọn đáp án C.
Bài 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
Lời giải:
Theo định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Nhận xét:
+ α là góc nhọn thì 00 < α < 900 ⇒ 00 < 4.α < 3600.
⇒ Không tồn tại tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn. ⇒ Loại A.
+ α là góc tù thì 900 < α < 1800 ⇒ 3600 < 4.α < 7200
⇒ Không tồn tại tứ giác ABCD có 4 góc đều tù. ⇒ Loại B.
+ α là góc vuông thì α = 900; β là góc tù thì 900 < β < 1800 ⇒ 1800
Khi đó ta có : 1800 + 1800 < 2α + 2β < 1800 + 3600
⇒ 3600 < 2α + 2β < 5400
⇒ Không tồn tại tứ giác ABCD có 2 góc nhọn và 2 góc tù. ⇒ Loại C.
+ Vì tứ giác có 4 góc vuông thì tổng các góc bằng 3600.
Chọn đáp án D.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD có ˆ = 650; = 1170; = 710. Số đo góc D = ?
A. 1190.
B. 1070.
C. 630.
D. 1260
Lời giải:
Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Khi đó ta có = 3600 ⇒ = 3600 - ( ) = 3600 - ( 650 + 1170 + 710 )
⇒ Dˆ = 3600 - 2530 = 1070.
Chọn đáp án B.
Bài 5: Cho tứ giác ABCD trong đó có = 750;ˆ = 1200. Khi đó ˆ = ?
A. 1900
B. 1300
C. 2150
D. 1650
Lời giải:
Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Khi đó ta có = 3600 ⇒ (ˆ ) = 3600 - ( ) = 3600 - 1950 = 1650
Chọn đáp án D.
Bài 6: Xét tứ giác ABCD có ˆ; ˆ = 50o; ˆ = 90o . Tính ˆ
A. 110o
B. 100o
C. 120o
D. 90o
Chọn đáp án A
Bài 7: Cho tứ giác ABCD có ˆ = 80o . Góc ˆ là góc?
A. Góc nhọn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Chọn đáp án C
Bài 8: Cho tứ giác ABCD có = 150o; ˆ. Tính góc ?
A. 105o
B. 100o
C. 120o
D. 75o
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 9: Cho tứ giác ABCD có ˆ . Tính số đo góc ?
A. 90o
B. 150o
C. 120o
D. 160o
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 10: Cho tứ giác ABCD có ˆ = 120o; ˆ. Tính ˆ
A. 45o
B. 90o
C. 120o
D. 60o
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 11: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là
A. 3000
B. 2700
C. 1800
D. 3600
........................................
........................................
.......................................