Bài tập Toán lớp 8 Giữa học kì 1 có đáp án
Bài tập Toán lớp 8 Giữa học kì 1 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp từ đề thi Toán 8 của các trường THCS trên cả nước giúp bạn ôn tập & làm tốt bài thi môn Toán lớp 8.
Bài tập Toán lớp 8 Giữa học kì 1 có đáp án
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài tập Nhân đơn thức với đa thức
Bài tập Nhân đa thức với đa thức
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức
Bài tập Chia đa thức cho đơn thức
Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức
Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài tập Phép cộng các phân thức đại số
Bài tập Phép trừ các phân thức đại số
Bài tập Phép nhân các phân thức đại số
Bài tập Phép chia các phân thức đại số
Bài tập Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
-----------------------------------------------------------
Bài tập Nhân đơn thức với đa thức - Toán 8
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - ) là ?
A. x + 1
B. 4
C. - 4
D. 1 -x
Lời giải:
Ta có: A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - )
= ( 2x .x + 3 .x ) - ( 4 .x + 4 .1 ) - ( 2x .x - .2x )
= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4
Chọn đáp án C.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( -xy ) bằng ?
A. - x4y + 12x2y2 - 2xy2
B. - x4y + x2y2 + 2xy2
C. - x4y + 12x2y2 - 2x2y3
D. - x4y + x2y2 - 2x2y
Lời giải:
Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - xy )
= (- xy ). ( 2x3 - 3xy + 12x)
= ( - xy ).2x3 + (- xy).(-3xy) + (-xy).12x
= - x4y + x2y2 - 2x2y
Chọn đáp án D.
Bài 3: Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ?
A. x = -10
B. x =9
C. x = - 8
D. x =0
Lời giải:
Ta có 3x + 2( 5 - x ) = 0
⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0
⇔ x + 10 = 0
⇔ x = - 10.
Chọn đáp án A.
Bài 4: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = xy( x2y -5x + 10y ) ?
A. x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. x3y2 - 2x2y + 2xy2.
C. x3y2 - 2x2y + 4xy2.
D. x3y2 - 2x2y - 2xy2.
Lời giải:
Ta có: A = xy( x2y -5x + 10y ) = xy .x2y - xy .5x + xy .10y
= x3y2 - 2x2y + 4xy2.
Chọn đáp án C.
Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1
D. x =1 hoặc x = 3
Lời giải:
Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0
Chọn đáp án C.
Bài 6: Tính giá trị biểu thức tại x = 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. - 2
Lời giải:
Ta có:
Giá trị biểu thức A tại x = 1 là:
A = 14 – 3.13 + 4.12
= 1- 3 + 4
= 2.
Chọn đáp án A.
Bài 7: Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
Lời giải:
Ta có:
A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A = 2x2.(-3x3) + 2x2.2x2 + 2x2. x + 2x2.(-1) + 2x.x2 + 2x.(-3x) + 2x.1
A = -6x5 + 4x2 + 2x3 - 2x2 + 2x3 – 6x2 + 2x
A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
Chọn đáp án C.
Bài 8: Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
A. x = 0
B. x = 0 hoặc x = -1
C. x = 1 hoặc x = -1
D. x = 0 hoặc x = 1
Lời giải:
Ta có: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
2x2.x + 2x2.2 - 2x.x2 - 2x. 2 = 0
2x3 + 4x2 – 2x3 – 4x = 0
4x2 – 4x = 0
4x(x – 1) = 0
Do đó x = 0 hoặc x = 1
Chọn đáp án D.
Bài 9. Giải phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Bài 10: Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
Lời giải:
* Ta có:
A = 2x2.x3 + 2x2.x2 + 2x2. (-2x) + 2x2.1
A = 2x5 + 2x4 - 4x3 + 2x2
Và B = -3x3.(-2x2 + 3x + 2)
B = -3x3.(-2x2) - 3x3. 3x - 3x3.2
B = 6x5 – 9x4 – 6x3
Suy ra:
A + B = 2x5 + 2x4 – 4x3 + 2x2 + 6x5 – 9x4 – 6x3
A + B = 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
Chọn đáp án B.
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai ?
A. 3x .(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x.
B. (x2 + 2xy - 3).(- xy) = - xy3 - 2x2y2 + 3xy.
C. - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 10x5 - 15x4 + 25x3.
D. (- 2x2 + y2 - 7xy) .(- 4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3.
Lời giải:
+ Ta có: 3x.(5x2 - 2x + 1) = 3x.5x2 - 3x.2x + 3x.1
= 15x3 - 6x2 + 3x ⇒ Đáp án A sai.
+ Ta có (x2 + 2xy - 3).(- xy) = x2.(- xy) + 2xy.(- xy) - 3.(- xy)
= - x3y - 2x2y2 + 3xy ⇒ Đáp án B đúng.
+ Ta có - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 5x3.2x2 - 5x3.3x - 5x3.(- 5)
= - 10x5 - 15x4 + 25x3 ⇒ Đáp án C đúng.
+ Ta có (- 2x2 + y2 - 7xy).(- 4x2y2) = - 2x2.(- 4x2y2) + y2.(- 4x2y2) - 7xy.(- 4x2y2)
= 8x4y2 - 3x2y4 + 28x3y3 ⇒ Đáp án D sai.
Bài 2: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x(x – y) + y(x + y) tại x = -6 và y = 8;
b) x(x2 – y) – x2 (x + y) + y (x2 – x) tại x = và y = -100.
Lời giải:
a) x(x – y) + y (x + y) = x2 – xy +yx + y2= x2+ y2
với x = -6, y = 8 biểu thức có giá trị là (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
b) x(x2 – y) – x2 (x + y) + y (x2– x) = x3 – xy – x3 – x2y + yx2 – yx = – 2xy
Với x =, y = -100 biểu thức có giá trị là -2 . . (-100) = 100.
Bài 3: Làm tính nhân:
a) x2(5x3 – x – );
b) (3xy – x2 + y). x2y;
Lời giải:
a) x2(5x3 – x –) = x2. 5x3 + x2 . (-x) + x2 . (-)
= 5x5 – x3 – x2
b) (3xy – x2 + y).x2y = x2y. 3xy +x2y. (- x2) + x2y. y
= 2x3y2 –x4y + x2y2
Bài 4: Làm tính nhân
a, 3x(5x2 - 2x - 1)
b, (x2+2xy -3).(-xy)
c, x2y ( 2x3 - xy2 -1)
Lời giải:
a, 3 x(5x2 - 2x -1) = 15x3 - 6x2 - 3x
b, (x2+2xy -3).(-xy) = - x3y – 2x2y2 + 3xy
c, x2y .( 2x3 - xy2 -1 )= x5y - x3y3 - x2y
Bài 5: Rút gọn biểu thức:
3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
Lời giải:
3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
= 3x2 – 6x – 5x + 5x2 – 8x2 + 24
= - 11x + 24
Bài 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
a, P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b, Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Lời giải:
a, Ta có: P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2
= 5x3 – 15x + 7x2 - 5x3 – 7x2 = - 15x
Thay x = -5 vào P = -15x ta được: P = - 15.(-5) = 75
b, Ta có: Q = x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 - y2
Thay x = 1,5, y = 10 vào Q = x2 - y2 ta được:
Q = (1,5)2 – 102 = -97,75
Bài 7: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
Lời giải:
x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
= 5x2 – 3x – x3 + x2 + x3 – 6x2 – 10 + 3x = - 10
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.
Bài 8: Tìm x, biết: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26.
Lời giải:
Ta có: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26
⇔ 2x2 – 10x – 3x – 2x2 =26
⇔ - 13x = 26
⇔ x = - 2
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: B = x(x – y) + y(x + y) tại x = 1, y =-2
Lời giải:
B = x(x – y) + y(x + y)
= x.x – x.y + y.x + y.y
= x2 – xy + xy + y2
= x2 + y2
Thay x = 1, y = 2 vào biểu thức B = x2 + y2
=> B = 12 + 22
=> B = 5
Bài 10: Tìm x = ?
a, 36x2 – 12x + 9x(4x – 3) = 30
b, x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
............................
...........................
...........................