Unit 9 lớp 9: Looking back (trang 40, 41)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Looking back trang 40, 41 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.

1 53,016 18/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 9: Looking back trang 40, 41

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 9: English in the world: Looking back

1. (Trang 40 - Tiếng Anh 9) Underline the correct word in each sentence (Gạch chân từ đúng trong mỗi câu)

1. I’m from Viet Nam. My first/foreign language is Vietnamese.

2. She spoke English with a strong accent/ intonation that I couldn’t understand.

3. The Yorkshire dialect/language is one of many in England.

4. Most students learned English as their official/ second language.

5. Canada has two foreign /offcial languages: English and French.

Đáp án:

1. first

2. accent

3. dialect

4. second

5. offcial

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đến từ Việt Nam. Ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiếng Anh.

2. Cô ấy nói tiếng Anh với giọng nặng đến nỗi tôi không thể hiểu.

3. Tiếng địa phương the Yorkshire là 1 trong nhiều thứ tiếng ở Anh.

4. Hầu hết học sinh học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 của họ.

5. Canada có 2 ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh và tiếng Pháp.

2. (Trang 40 - Tiếng Anh 9) Read what three people say about speaking languages. Fill each blank with a phrase in the boxes. (Đọc những gì ba người nói về nói ngôn ngữ. Điền vào mỗi chỗ trống với một cụm từ trong các hộp.)

can also get by

am reasonably good

picked up

My first language is Vietnamese, but I live in a neighbourhood where there are a lot of English families, so I (1)______ at English. I (2)______ in French. We went to Paris last summer and I (3)______ the basics.

also fluent in

can have a conversation

am bilingual

it’s a bit rusty

I (4)______ because my father is French and my mother is Spanish. I’m (5)______ English because I work in a multinational company. I (6)______ in Italian, but (7)______.

know a few words

can’t speak a word

am quite bad at

To be honest, I (8)______ languages. I (9)______ of English that I learned from my grandfather, but I (10)______ of anything else.

Đáp án:

1. am reasonably good

2. can also get by

3. picked up

4. am bilingual

5. also fluent in

6. can have a conversation

7. it’s a bit rusty

8. am quite bad at

9. know a few words

10. can’t speak a word

Hướng dẫn dịch:

Ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiếng Việt nhưng ở khu xóm tôi sống có nhiều gia đình người Anh, vì vậy tôi khá giỏi tiếng Anh, tôi cũng biết một chút tiếng Pháp. Tôi đến Paris mùa hè năm ngoái và tôi đã học được những từ cơ bản.

Tôi thành thạo hai thứ tiếng bởi vì bố của tôi là người Pháp mẹ của tôi là người Tây Ban Nha. Tôi cũng thông thạo tiếng Anh bởi vì tôi làm việc cho một công ty đa quốc gia. Tôi có thể giao tiếp bằng tiếng Ý nhưng còn vụng về.

Thành thật mà nói tôi kém về ngôn ngữ, tôi chỉ biết một vài từ tiếng Anh mà tôi đã học từ ông nhưng tôi không thể nói một từ nào cả.

3. (Trang 40 - Tiếng Anh 9) Rewrite these sentences using the words/ phrases in brackets. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng các từ / cụm từ trong ngoặc.)

1. I don’t know any French. (speak a word)

I _____________________________________________.

2. I learned a few words of English on holiday. (picked)

I _____________________________________________.

3. My brother can speak Italian very well. (fluent)

My __________________________________________.

4. I can speak both English and French perfectly. (bilingual)

I’m __________________________________________.

5. I speak enough German for holidays. (get by)

I __________________________________ on holiday.

6. I haven’t practised my Russian for a long time. (rusty)

My __________________________________________.

Đáp án:

1. I can’t speak a word of French.

2. I picked up a few words of English on holiday.

3. My brother is fluent in English.

4. I am bilingual in English and French.

5. I can get by in German on holiday.

6. My Russian is a bit rusty.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể nói một từ tiếng Pháp.

2. Tôi đã học một vài từ tiếng Anh vào kỳ nghỉ.

3. Em tôi trôi chảy tiếng Anh.

4. Tôi nói hai thứ tiếng Anh và Pháp.

5. Tôi có thể đi bằng tiếng Đức vào kỳ nghỉ.

6. Tiếng Nga của tôi là hơi kém.

4. (Trang 40 - Tiếng Anh 9) Use the words from the box to complete the sentences. (Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các câu)

mistakes

imitate

corrects

translate

look up

accent

communicate

guess

It’s normal to have a(n) (1)______ when we speak English. It’s OK – other people can usually understand us. It’s a good idea to listen to CDs or watch DVDs and try to (2)______ other speakers to make your pronunciation better. If you see a new word and you don’t know what it means, you can sometimes (3)______ the meaning from words you know, or you can (4)______ the word in a dictionary. A lot of good English learners try not to (5)______ things from their  rst language. Translation is sometimes a good idea, but try to think in the foreign language if you can! It’s normal to make (6)______. When your teacher (7)______ a mistake in your writing or speaking, think about it and try to see why it’s wrong. But it’s more important to (8)______, so don’t be afraid to speak!

Đáp án:

1. accent

2. imitate

3. guess

4. look up

5. translate

6. mistakes

7. corrects

8. communicate

Hướng dẫn dịch:

Đó là điều bình thường nếu chúng ta có giọng điệu riêng khi nói tiếng Anh. Điều đó cũng không sao - những người khác thường vẫn có thể hiểu chúng ta. Đó là một ý hay khi nghe những CD hoặc xem DVD và cố gắng bắt chước người khác để phát âm tốt hơn. Nếu bạn gặp một từ mà bạn không biết nghĩa, bạn có thể thỉnh thoảng đoán nghĩa từ những từ mà bạn biết hoặc bạn có thể tra từ điển. Nhiều người học giỏi tiếng Anh không cố dịch sang tiếng mẹ đẻ của họ. Dịch thỉnh thoảng là một ý tưởng nhưng hãy cố gắng nghĩ bằng một ngoại ngữ khác nếu bạn có thể. Mắc lỗi là chuyện rất bình thường. Khi giáo viên của bạn chữa một lỗi sai trong văn nói và viết, hãy nghĩ về nó và nhận ra cái sai. Nhưng cũng rất quan trọng khi giao tiếp vì vậy đừng ngại nói.

5. (Trang 40 - Tiếng Anh 9) Put the correct relative pronoun in each sentence (Đặt đại từ quan hệ đúng vào mỗi câu)

1. Those are the stairs I broke my arm.

2. There’s a shop you can buy English books and CDs.

3. The English couple live next to us can get by in Vietnamese.

4. There’s a shop near my house sells cheap DVDs.

5. Look up the new words in the dictionary has just been published by Oxford University Press.

Đáp án:

2. Those are the stairs where I broke my arm.

3. There’s a shop where you can buy English books and CDs.

4. The English couple who/that live next to us can get by in Vietnamese.

5. There’s a shop near my house which/that sells cheap DVDs.

6. Look up the new words in the dictionary which/that has just been published by Oxford University Press.

6. (Trang 41 - Tiếng Anh 9) Choose A-E to complete the following conversation. Practise the conversation with your partner (Chọn A-E để hoàn thành cuộc trò chuyện sau. Thực hành cuộc trò chuyện với bạn của bạn.)

Long: I heard that you got an IELTS score of 8.0?

Minh: (1)______

Long: Congratulations! Would you mind sharing with us your experience of learning English?

Minh: (2)______

Long: How do you feel about your level of English now?

Minh: (3)______

Long: Really? What things did you do to improve your English outside class?

Minh: (4)______

Long: And how did you improve your pronunciation?

Minh: (5)______

A. I can speak English comfortably in almost any situation.

B. I often listened to CDs and imitated the pronunciation.

C. Not at all.

D. That’s right!

E. I read and listened a lot. I made friends and practised speaking English with native English speakers.

Đáp án:

1. D

2. C

3. A

4. E

5. B

Hướng dẫn dịch:

Long: Mình nghe rằng bạn thi IELTS được 8.0 hả?

Minh: Đúng vậy!

Long: Chúc mừng nha! Bạn có thể chia sẻ với mình kinh nghiệm học tiếng Anh được không?

Minh: Không có chi.

Long: Bạn cảm thấy thế nào về trình độ tiếng Anh của bạn bây giờ?

Minh: Mình có thể nói tiếng Anh thoải mái trong hầu hết bất cứ tình huống nào.

Long: Thật sao? Bạn đã làm gì để cải trau dồi tiếng Anh ngoài lớp học?

Minh: Mình nghe và đọc nhiều. Mình kết bạn và thực hành nói tiếng Anh với người bản xứ.

Long: Và bạn đã trau dồi phát âm như thế nào?

Minh: Mình thường nghe CD và bắt chước phát âm của họ.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 9: Từ vựng: Liệt kê các từ vựng trong bài.

Unit 9: Getting started (trang 30, 31, 32): Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 9: A closer look 1 (trang 33, 34): Match the words/phrases in column A with the definitions in column B...

Unit 9: A closer look 2 (trang 35, 36): Read this sentence from the conversation in GETTING STARTED...

Unit 9: Communication (trang 37): Make notes about yourself...

Unit 9: Skills 1 (trang 38): Read the following text about English as a means of international communication...

Unit 9: Skills 2 (trang 39): Listen to four different people talking about speaking and learning languages...

Unit 9: Project (trang 41): Read the chart and fill the blanks with the words from the box...

1 53,016 18/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: