Unit 7 lớp 9: Getting started (trang 6, 7, 8)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: Getting started trang 6, 7, 8 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.

1 4,186 18/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 7: Getting started trang 6, 7, 8

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habits: Getting started

1. (Trang 6 - Tiếng Anh 9) Listen and read (Nghe và đọc)

Nick’s mum: Today we’re making a prawn salad, which is a favourite of mine.

Mi: Fantastic. I love salad.

Nick’s mum: This salad is simple but delicious. Here are the ingredients: prawns, celery, spring onions, mayonnaise, lemon juice, salt and pepper.

Nick: What should I do first, Mum?

Nick’s mum: Get a big bowl for me. And then can you wash the celery?

Nick: Sure.

Mi: I can wash the spring onions if you like, Mrs Warner.

Nick’s mum: Please, do. I’ll boil the prawns.

Mi: So, do English people eat lots of salad?

Nick’s mum: Yes, especially in the summertime. People often serve salad as a starter. But salads also make a healthy lunch or supper.

Mi: You’re right, they’re so versatile. And you can put anything in a salad.

Nick: Mum, the prawns are pink now.

Nick’s mum: They’re pink?

Nick: Yes.

Nick’s mum: Good, they’re ready. I’ll drain them. Nick, can you peel them? Mi, could you chop the celery and spring onions? You should be careful if you use the red knife – it’s sharp.

Mi: Right, everything’s ready. What do we do next?

Nick’s mum: OK, first, combine the prawns and celery in the bowl. Add two tablespoons of mayonnaise, half a teaspoon of salt, half a teaspoon of pepper and some lemon juice. Now, mix all the ingredients well.

Nick: OK.

Nick’s mum: Finally, add the spring onion on top. Now we cover the bowl and leave it in the fridge for an hour. You’ve done a good job, both of you.

Mi: I can’t wait to try it.

Nick: Yeah, I’m starving! An hour is a long time...

a. Can you find a word that means: (Bạn có thể tìm một từ có nghĩa là:)

1. a light dish served as the first part of a meal

2. have lots of uses

3. pour the water away

4. take off the outer layer of food

5. cut food into pieces with a knife

6. mix

Đáp án:

1. starter

2. versatile

3. drain

4. peel

5. chop

6. combine

Hướng dẫn dịch:

1. một món ăn nhẹ phục vụ như là phần đầu tiên của bữa ăn – món khai vị

2. có rất nhiều công dụng – đa năng

3. đổ nước đi – làm khô

4. loại bỏ lớp bên ngoài của thực phẩm - bóc

5. cắt thức ăn thành từng miếng bằng dao – chặt

6. trộn – kết hợp

b. Find all the words related to the topic of food in the conversation. Put them in the word webs. (Tìm tất cả các từ liên quan đến chủ đề thức ăn trong cuộc trò chuyện. Đặt chúng vào lưới từ.)

Đáp án:

Ingredients

Preparing and cooking

salt, pepper, prawns, lemon juice, spring onions, celery, mayonnaise

wash, boil, combine, chop, peel, drain, mix, add

Hướng dẫn dịch:

Nguyên liệu

Chuẩn bị và nấu

muối, tiêu, tôm, nước cốt chanh, hành lá, cần tây, sốt mayonnaise

rửa, luộc, kết hợp, cắt nhỏ, gọt vỏ, để ráo, trộn, thêm

c. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

1. Who knows the recipe for this salad?

2. Why does Nick’s mum like this salad?

3. When are salads popular in England?

4. What does Mi like about salads?

5. What does each person do to prepare the salad?

6. How do we know that Nick wants to eat the salad?

Đáp án:

1. Nick’s mum.

2. Because it’s simple and delicious.

3. In the summertime.

4. They are versatile, and you can use lots of di erent ingredients in a salad.

5. Nick’s mum boils and drains the prawns. Nick washes the celery, peels the prawns, and mixes the ingredients. Mi washes the spring onions, chops the celery and spring onions, and mixes the ingredients.

6. Because he is  nding it di cult to wait for one hour.

Hướng dẫn dịch:

Câu hỏi

Câu trả lời

1. Ai biết công thức làm món salad này?

2. Tại sao mẹ Nick lại thích món salad này?

3. Khi nào món salad phổ biến ở Anh?

4. Mi thích món salad gì?

5. Mỗi người làm gì để chế biến món gỏi?

6. Làm sao chúng ta biết rằng Nick muốn ăn salad?

1. Mẹ của Nick.

2. Bởi vì nó đơn giản và ngon.

3. Vào mùa hè.

4. Chúng rất linh hoạt và bạn có thể sử dụng nhiều nguyên liệu khác nhau trong món salad.

5. Mẹ của Nick luộc và để ráo tôm. Nick rửa cần tây, lột vỏ tôm và trộn các nguyên liệu. Mi rửa sạch hành hoa, cắt nhỏ cần tây và hành lá, trộn đều các nguyên liệu.

6. Bởi vì cậu ấy đang cố gắng chờ đợi trong một giờ.

2. (Trang 8 - Tiếng Anh 9) Write the name of each dish in the box under each picture. (Viết tên từng món ăn vào ô dưới mỗi hình.)

lasagne       

steak pie

curry

Cobb salad

fajitas

beef noodle soup

sushi

mango sticky rice

 

Đáp án:

A. Cobb salad (Cobb salad)

B. sushi (sushi)

C. steak pie (bò bít tết)

D. fajitas (cà ri)

E. lasagne (lasagne)

F. mango sticky rice (xôi xoài)

G. beef noodle soup (phở bò)

H. curry (cà ri)

3.a. (Trang 8 - Tiếng Anh 9) In pairs, discuss which country from the box is associated with each dish in 2. (Theo cặp, thảo luận xem đất nước nào liên quan tới các món ăn ở bài 2.)

Viet Nam

Thailand

Japan

The USA

Mexico

The UK

Italy

India

Đáp án:

A. The USA (Hoa Kỳ)

B. Japan (Nhật Bản)

C. The UK (Vương quốc Anh)

D. Mexico (Mê-hi-cô)

E. Italy (Ý)

F. Thailand (Thái Lan)

G. Viet Nam (Việt Nam)

H. India (Ấn Độ)

3.b. (Trang 8 - Tiếng Anh 9) Fill each blank with the name of a dish in 2. (Điền vào chỗ trống tên của một món phần 2)

1. ______ is a traditional dish made from layers of pasta, meat sauce and tomato sauce. It’s popular all over the world.

2. If you like spicy food, you should try ______. It is a dish of meat or vegetables, cooked in a spicy sauce, often served with rice.

3. A ______ is a traditional meat pie served in Britain. Beef steak and gravy are enclosed in a pastry shell and baked in the oven.

4. ______ is a dish of meat and vegetables cut into strips. It is cooked and wrapped inside a flatbread.

5. If you want to eat something healthy, try ______. It is a dish of small cakes of cold cooked rice, avoured with vinegar and served with raw fish, avocado, etc.

Đáp án:

1. Lasagne

2. curry

3. steak pie

4. Fajitas

5. sushi

 

Hướng dẫn dịch:

1. Mì lasagne là 1 món ăn truyền thông làm từ các lớp mì, sốt thịt và sốt cà chua. Nó phổ biến trên cả thế giới.

2. Nếu bạn thích món cay, bạn nên thử ăn cà ri. Nó là một món ăn làm từ thịt và rau củ, nấu với nước sốt cay thường dùng với cơm.

3. Bánh bít tết là một món bánh thịt truyền thống ở Anh. Bò bít tết và nước xốt thịt được bọc trong vỏ bánh và nướng trong lò.

4. Fajitas là món ăn từ thịt và rau củ được cắt thành miếng nhỏ. Nó được nấu và bọc trong một cái bánh qui bột khô/ bánh mì.

5. Nếu bạn muốn ăn thứ gì đó bổ dưỡng, hãy thử ăn sushi. Nó là một cái bánh nhỏ với cơm nguội, nêm thêm giấm và được ăn cùng với cá sông, bơ...

4. (Trang 8 - Tiếng Anh 9) FOOD QUIZ

Name ...

1. ONE kind of meat

2. TWO foods which you have to peel

3. THREE foods which are made from milk

4. FOUR fruits which are red

5. FIVE vegetables which are green

Đáp án gợi ý:

1. beef

2. prawn, potato

3. cheese, butter, ice cream

4. strawberry, lychee, cherry, pomegranate

5. broccoli, spinach, lettuce, celery, kohlrabi

Hướng dẫn dịch:

1. MỘT loại thịt

1. thịt bò

2. HAI loại thực phẩm bạn phải gọt vỏ

2. tôm, khoai tây

3. BA thực phẩm được làm từ sữa

3. phô mai, bơ, kem

4. BỐN quả có màu đỏ

4. dâu tây, vải, anh đào, lựu

5. NĂM loại rau xanh

5. bông cải xanh, rau bina, rau diếp, cần tây, su hào

Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habits: Getting started

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 7: Từ vựng: Liệt kê từ vựng trong bài.

Unit 7: A closer look 1 (trang 9, 10): Write a food preparation verb from the box under each picture...

Unit 7: A closer look 2 (trang 11, 12): Fill each blank with a, an, some, or any...

Unit 7: Communication (trang 13): Look at the picture. Answer the questions...

Unit 7: Skills 1 (trang 14): Work in pairs. Answer the questions...

Unit 7: Skills 2 (trang 15): Work in pairs. One of you looks at Picture A, and the other looks at Picture B on page 17...

Unit 7: Looking back (trang 16): Match the words in A with their description or definition in B...

Unit 7: Project (trang 17): Work in groups. Go to other classes and ask different students about their eating habits...

1 4,186 18/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: