Unit 8 lớp 9: Getting started (trang 19, 20)
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Getting started trang 19, 20 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 9 Unit 8: Getting started trang 19, 20
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Getting started
1. (Trang 19 - Tiếng Anh 9) Listen and read (Nghe và đọc)
Nick: Hi, Chau. How are things?
Chau: Good. Have you made up your mind about where to go on holiday?
Nick: Well, I’ve narrowed it down to two countries – my first choice is France and my second is Japan. What do you think?
Chau: Well, France is one of the largest countries in Europe. Since we’ve got a four-week summer holiday, you could go on a cycling tour of the country or go on a package tour.
Nick: No, I’m not into package tours. I’d like to visit the Alps, and climb Mont Blanc - the highest mountain in Western Europe. I’d also love to explore Paris, and go sightseeing in the historic city of Versailles.
Chau: Sounds exciting! I think it’s quite warm there, much warmer than in Britain. I can just picture you, tanned and relaxed, tasting delicious local specialities like frogs’ legs and snails!
Nick: Ha ha! That’s not really my cup of tea. Perhaps I should go to Japan and stay at a seaside resort, eating sushi and sashimi every day! Anyhow, Japan is only my second choice.
Chau: Right. So what do your parents think about your plans?
Nick: Oh, they’re cool. I’m glad that they let me make my own decisions.
Chau: Lucky you. Whatever you decide, you’ll have a good time.
Nick: So what about you? Planning anything?
Chau: Well, my family ... (fades out)
Hướng dẫn dịch:
Nick: Chào Châu. Mọi việc sao rồi?
Châu: Mình ổn. Bạn đã quyết định đi nghỉ mát ở đâu chưa?
Nick: À, mình đã thu hẹp lại còn hai nước - lựa chọn đầu tiên của tôi là Pháp và thứ hai là Nhật Bản. Bạn nghĩ sao?
Châu: À, Pháp là một trong những nước lớn nhất ở châu Âu. Bởi vì gia đình mình đã có kỳ nghỉ hè 4 tuần ở đó, bạn có thể đi xe đạp vòng quanh đất nước này hoặc đi tour trọn gói
Nick: Không, mình không thích những tour trọn gói. Mình muốn đến dãy Alps và leo lên đỉnh Blanc - ngọn núi cao nhất ở Tây Âu. Mình cũng muốn khám phá Paris, và đi ngắm cảnh thành phố lịch sử của Versailles
Châu: Nghe hay đó! Mình nghĩ ở đó khá ấm, ấm hơn nhiều so với ở Anh. Mình có thể phác thảo cho bạn những địa điểm tắm nắng, thư giãn, thưởng thức những đặc sản địa phương như chân ếch và ốc sên!
Nick: Haha! Đó không phải sở trường của mình. Có lẽ mình nên đi Nhật Bản và ở lại khu nghỉ dưỡng bên bờ biển, ăn sushi và sashimi mỗi ngày. À mà Nhật Bản chỉ là sự lựa chọn thứ hai của mình.
Châu: Đúng vậy. Vậy bố mẹ bạn nghĩ gì về kế hoạch của bạn?
Nick: Ồ, họ rất thoải mái. Mình vui là họ đã cho phép mình tự quyết định
Châu: Bạn thật may mắn. Dù bạn quyết định thế nào, bạn cũng sẽ có khoảng thời gian rất vui vẻ.
Nick: Vậy còn bạn thì sao? Có kế hoạch gì không?
Châu: À gia đình tôi... (vẻ mặt buồn)
a. Find a word/phrase in the conversation that means (Tìm một từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại có nghĩa như sau)
1. made a decision
2. reduced it
3. a trip where your travel and hotels are arranged for you
4. move around and discover things
5. something you don’t really like
Đáp án:
1. made up your mind (đưa ra quyết định)
2. narrowed it down (giảm)
3. a package tour (một chuyến đi trọn gói)
4. explore (khám phá)
5. not my cup of tea (không phải điều tôi thích)
b. Tick true (T) or false (F) (Tích đúng hoặc sai)
1. Chau and Nick are going to have their winter holiday.
2. A package tour is not interesting to Nick.
3. Chau is teasing her friend about eating frogs’ legs.
4. Nick has decided to stay at a seaside resort in Japan.
5. Nick’s parents are very controlling.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. T |
4. F |
5. F |
Hướng dẫn dịch:
1. Châu và Nick sắp có kỳ nghỉ đông.
2. Một chuyến du lịch trọn gói không thú vị với Nick.
3. Châu đang trêu chọc bạn mình về việc ăn chân ếch.
4. Nick đã quyết định nghỉ tại một khu nghỉ mát bên bờ biển ở Nhật Bản.
5. Cha mẹ của Nick rất kiểm soát.
c. Answer the following questions. (Trả lời các câu hỏi sau)
1. What does ‘Oh, they’re cool’ mean?
2. What is the weather like in France in the summer?
3. What would Nick like to do in France?
4. What wouldn’t Nick like to do in France?
5. How do we know that Chau’s parents don’t allow her as much freedom as Nick’s parents?
Đáp án:
1. It means Nick’s parents are relaxed and open-minded.
2. It’s quite warm (warmer than in Britain).
3. Visit the Alps, and climb Mont Blanc, explore Paris, and go sightseeing in the historic city of Versailles.
4. Eat frogs’ legs and snails.
5. She says ‘Lucky you’ when Nick says he can make his own decisions.
Hướng dẫn dịch:
Câu hỏi |
Câu trả lời |
1. ‘Oh, they’re cool’ có nghĩa là gì? 2. Thời tiết ở Pháp vào mùa hè như thế nào? 3. Nick muốn làm gì ở Pháp? 4. Nick không muốn làm gì ở Pháp? 5. Làm sao chúng ta biết rằng cha mẹ của Chau không cho phép cô ấy tự do nhiều như cha mẹ của Nick? |
1. Điều đó có nghĩa là cha mẹ của Nick rất thoải mái và cởi mở. 2. Nó khá ấm (ấm hơn ở Anh). 3. Ghé thăm dãy Alps, leo núi Mont Blanc, khám phá Paris, và tham quan thành phố lịch sử Versailles. 4. Ăn chân ếch và ốc. 5. Cô ấy nói ‘Lucky you’ khi Nick nói rằng anh ấy có thể tự quyết định. |
2. (Trang 20 - Tiếng Anh 9) Collocation: Which word goes with which list below? (Collocation: Những từ nào có thể đi cùng với danh sách dưới đây?)
TOUR |
HOLIDAY |
RESORT |
TRIP |
1. summer, package, adventure
2. holiday, tourist, seaside
3. sightseeing, guided, package
4. boat, day, business
Đáp án:
1. holiday |
2. resort |
3. tour |
4. trip |
Hướng dẫn dịch:
1. summer holiday = kì nghỉ hè package holiday = chuyến đi trọn gói adventure holiday = kì nghỉ phiêu lưu |
2. holiday resort = khu nghỉ mát tourist resort = khu du lịch seaside resort = khu nghỉ mát ven biển |
3. sightseeing tour = tham quan du lịch guided tour = chuyến tham quan có hướng dẫn viên package tour = tour du lịch trọn gói |
4. boat trip = đi thuyền day trip = chuyến đi trong ngày business trip = chuyến công tác |
3. (Trang 20 - Tiếng Anh 9) Fill each blank with a word/phrase from the list. (Điền vào chỗ trống một từ/ cụm từ từ danh sách)
luggage |
price |
in advance |
seaside resort |
delayed |
souvenirs |
destination |
accommodation |
Most people enjoy travelling abroad, and having the chance to stay in an exotic city or a (1)______. You can meet new people, learn new things, and take home some interesting (2)______. But before you can do that, you have to reach your (3)______, and that can sometimes be a challenge! You need to make lots of preparation. You will probably have to reserve a seat (4)______ on planes, trains or buses. If you fl y, you may find that your flight has been (5)______ or you have problems with your (6)______. In addition to the travel, it is oft en diffi cult to fi nd good (7)______ at a (8)______ which you can aff ord. Nevertheless, most people love to go on holiday.
Đáp án:
1. seaside resort |
2. souvenirs |
3. destination |
4. in advance |
5. delayed |
6. luggage |
7. accommodation |
8. price |
Hướng dẫn dịch:
Hầu hết mọi người đều thích đi du lịch nước ngoài, có cơ hội ở trong một thành phố mới lạ, một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển. Bạn có thể gặp những người mới, học những điều mới và mang về nhà những món quà lưu niệm thú vị. Nhưng trước khi làm được điều đó, bạn phải đến được nơi mình muốn du lịch và đôi khi điều này là một thử thách. Bạn cần chuẩn bị nhiều thứ. Bạn sẽ phải đặt trước chỗ ngồi trên máy bay, tàu hỏa hoặc xe buýt. Nếu bạn đi máy bay bạn phải biết rằng chuyến bay có bị hoãn hay không và có vấn đề về hành lý không. Thêm vào đó, trong chuyến du lịch, có thể sẽ khó tìm được chỗ ở tốt với giá phải chăng. Dù vậy, hầu hết mọi người vẫn thích đi du lịch.
4. (Trang 20 - Tiếng Anh 9) QUIZ. Give the names of the following. Choose one
and talk about it with a partner. (Đố vui: Đưa ra những cái tên sau đây. Chọn một cái và nói về nó với một người bạn)
1. The city in Viet Nam where the International Fireworks Festival is held annually
2. A structure near Beijing, China, that is one of the New7Wonders of the World
3. An island in Korea that is a popular place for a holiday
4. A local product that you would like to introduce to foreign visitors
5. A custom of your locality that might surprise tourists
6. Advice that you would like to give to a tourist visiting your area
Đáp án gợi ý:
1. Da Nang City |
2. The Great Wall of China |
3. Jeju Island |
4. conical hat, lantern |
5. Nghinh Ong festival |
6. Travel around by motorbike |
Hướng dẫn dịch:
1. Thành phố ở Việt Nam nơi tổ chức Lễ hội Pháo hoa Quốc tế hàng năm
- Thành phố Đà Nẵng
2. Một công trình kiến trúc gần Bắc Kinh, Trung Quốc, là một trong những công trình kiến trúc mới của Thế giới
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc
3. Một hòn đảo ở Hàn Quốc là một địa điểm nổi tiếng cho kỳ nghỉ
- Đảo Jeju
4. Một sản phẩm địa phương mà bạn muốn giới thiệu với du khách nước ngoài
- nón lá, đèn lồng
5. Một phong tục của địa phương bạn có thể khiến khách du lịch ngạc nhiên
- Lễ hội Nghinh Ông
6. Lời khuyên mà bạn muốn đưa ra cho một khách du lịch đến thăm khu vực của bạn
- Đi du lịch khắp nơi bằng xe máy
Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Getting started
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:
Unit 8: Từ vựng: Liệt kê từ vựng trong bài.
Unit 8: A closer look 1 (trang 21, 22): Match each word/phrase with a definition...
Unit 8: A closer look 2 (trang 23, 24): Complete the text with a/an, the, or zero...
Unit 8: Communication (trang 24, 25): Read the following information about tourism in Viet Nam...
Unit 8: Skills 1 (trang 26): Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world...
Unit 8: Skills 2 (trang 27): Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason...
Unit 8: Looking back (trang 28): Fill each gap with a word from the box to complete the passage...
Unit 8: Project (trang 29): Read the following advertisement for a holiday in Italy...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9