Unit 8 lớp 9: Skills 1 (trang 26)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 1 trang 26 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.

1 11640 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 8: Skills 1 trang 26

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Skills 1

1.a. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo nhóm. Kể tên một số động/ hang nổi tiếng ở Việt Nam và trên thế giới)

Đáp án gợi ý:

Famous caves in Viet Nam

Famous caves in the world

- Phong Nha Cave (động Phong Nha)

- En Cave (hang Én)

- Thien Duong Cave (động Thiên Đường)

- Sung Sot Cave (hang Sửng Sốt)

- Tam Coc – Bich Dong (Tam Cốc – Bích Động)

- Deer Cave (Borneo, Malaysia)

- Onondaga Cave (Missouri, USA)

- Gou re Berger Cave (France)

- Reed Flute Cave (Guilin, China)

- Fingal’s Cave (Scotland),

- Cave of Crystals (Mexico)

Hướng dẫn dịch:

Famous caves in Viet Nam

Famous caves in the world

- động Phong Nha

- hang Én

- động Thiên Đường

- hang Sửng Sốt

- Tam Cốc – Bích Động

- hang Deer (Borneo, Malaysia)

- hang động Onondaga (Missouri, Hoa Kỳ)

- hang Gou re Berger (Pháp)

- hang Reed Flute (Quế Lâm, Trung Quốc)

- hang động Fingal (Scotland),

- hang Pha Lê (Mexico)

1.b. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Answer the questions with your own ideas (Trả lời các câu hỏi với ý tưởng riêng của bạn)

1. Where is Son Doong Cave located?

2. When was it discovered?

3. How long is the cave?

Đáp án:

1. In Quang Binh province.

2. In 1991.

3. Nearly 9km.

Hướng dẫn dịch:

Câu hỏi

Câu trả lời

1. Hang Sơn Đoòng nằm ở đâu?

2. Nó được phát hiện khi nào?

3. Động dài bao nhiêu?

1. Tại tỉnh Quảng Bình.

2. Năm 1991.

3. Gần 9km.

Now read the passage and check the information. (Bây giờ đọc văn bản và kiểm tra thông tin)

Son Doong Cave has become more famous after the American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme featuring its magni cence on ‘Good Morning America’ in May 2015.

Located in Quang Binh Province, Son Doong Cave was discovered by a local man named Ho Khanh in 1991, and became known internationally in 2009 thanks to British cavers, led by Howard Limbert. The cave was formed about 2 to 5 million years ago by river water eroding away the limestone underneath the mountain. It contains some of the tallest known stalagmites in the world - up to 70 metres tall. The cave is more than 200 metres wide, 150 metres high, and nearly 9 kilometres long, with caverns big enough to fit an entire street inside them. Son Doong Cave is recognised as the largest cave in the world by BCRA (British Cave Research Association) and selected as one of the most beautiful on earth by the BBC (British Broadcasting Corporation).

In August 2013, the  rst tourist group explored the cave on a guided tour. Permits are now required to access the cave and are made available on a limited basis. Only 500 permits were issued for the 2015 season, which runs from February to August. After August, heavy rains cause river levels to rise and make the cave largely inaccessible.

Hướng dẫn dịch:

Hang Sơn Đoòng đã trở nên nổi tiếng hơn sau khi đài phát thanh truyền hình Mỹ phát sóng một chương trình trực tiếp nêu lên những nét đẹp hoành tráng của động trong chương trình " Chào buổi sáng nước Mỹ" vào tháng 5 năm 2015.

Được đặt ở tỉnh Quảng Bình, động Sơn Đoòng được khám quá bởi một người đàn ông tên Hồ Khanh vào năm 1991, và trở nên nổi tiếng trên khắp thế giới vào năm 2009 nhờ vào những người thích khám phá động người Anh do Howard Limbert dẫn đầu. Động này được hình thành cách đây khoảng 2 đến 5 triệu năm bởi nước sông làm xói mòn đá vôi bên dưới ngọn núi. Nó chứa một số cây măng đá cao nhất thế giới - cao đến 70 mét. Hang rộng hơn 200m, cao 150m và dài gần 9km với những hang động đủ lớn để đặt cả con đường bên trong. Hang Sơn Đoòng được công nhận là hang động rộng nhất thế giới bởi BCRA (Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh) và được bầu chọn là một trong những hang đẹp nhất trên Trái Đất bởi BBC (Tổng phát thanh truyền hình nước Anh).

Vào tháng 8 năm 2013 một nhóm du khách đầu tiên đi tour có hương dẫn viên đã khám phá hang động. Ngày nay giấy phép được yêu cầu để đến hang và số lượng giới hạn. Chỉ 500 giấy phép được cấp cho mùa năm 2015, có hiệu lực tháng 2 đến tháng 8. Sau tháng 8 mưa lớn đã làm cho mực nước sông tăng và làm cho hang khó đến được trên diện rộng.

2. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers. (Đọc lại bài đọc và trả lời câu hỏi, hoặc chọn đáp án đúng)

1. What happened in May 2015?

2. How was Son Doong Cave formed?

3. When can tourists explore the cave?

4. The word ‘inaccessible’ in the passage probably means ______.

A. should not be accessed

B. need to be careful

C. cannot be reached

D. may be flooded

5. From the passage, we know that ______.

A. there is a street inside Son Doong Cave

B. the cave is always covered with rain water

C. few tourists want to come to the cave

D. tourists need permission to explore the cave

Đáp án:

1. The American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme (featuring the magnificence of Son Doong) on ‘Good Morning America’.

2. By river water eroding away the limestone underneath the mountain

3. From February to August

4. C

5. D

Hướng dẫn dịch:

Câu hỏi

Câu trả lời

1. Điều gì đã xảy ra vào tháng 5 năm 2015?

1. Công ty Phát thanh Truyền hình Hoa Kỳ (ABC) đã phát sóng một chương trình trực tiếp (kể về sự kỳ vĩ của Sơn Đoòng) trên ‘Good Morning America’.

2. Hang Sơn Đoòng được hình thành như thế nào?

2. Do nước sông làm xói mòn đá vôi bên dưới núi.

3. Khi nào khách du lịch có thể khám phá hang động?

3. Từ tháng 2 đến tháng 8.

4. Từ ‘inaccessible’ trong đoạn văn có lẽ có nghĩa là

A. không nên được truy cập

B. cần phải cẩn thận

C. không thể đạt được

D. có thể bị ngập lụt

4. Đáp án C

5. Từ đoạn văn, chúng ta biết rằng ______.

A. có một con đường bên trong hang Sơn Đoòng

B. hang động luôn ngập nước mưa

C. ít khách du lịch muốn đến hang động

D. khách du lịch cần được phép để khám phá hang động

5. Đáp án D

3. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Which would you like to do most on holiday? Tick three things in the list (Bạn muốn làm gì nhất vào kỳ nghỉ? Đánh dấu vào ba điều trong danh sách)

1. explore Son Doong Cave

2. climb the Great Wall of China

3. visit the Pyramids of Egypt

4. go on a wildlife safari to Kenya

5. relax on a beach

6. go camping in Cuc Phuong National Park

7. go on an expedition to Mount Everest

8. take an adventure tour to the Arctic

9. take a sightseeing tour around New York

10. take a Trans-Viet cycling tour

Hướng dẫn dịch:

1. khám phá hang Sơn Đoòng

2. leo lên Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc

3. thăm Kim tự tháp Ai Cập

4. đi săn động vật hoang dã đến Kenya

5. thư giãn trên một bãi biển

6. đi cắm trại ở Vườn quốc gia Cúc Phương

7. đi thám hiểm đỉnh Everest

8. tham gia một chuyến du lịch mạo hiểm đến Bắc Cực

9. đi tham quan quanh New York

10. tham gia tour đạp xe xuyên Việt

4. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Work in groups. Talk about one of your choices, trying to persuade your group to join you. (Làm việc nhóm. Nói về một trong những lựa chọn của bạn, cố gắng thuyết phục nhóm của bạn tham gia cùng bạn.)

Đáp án gợi ý:

I think a trip to explore Son Doong Cave with some friends must be amazing. I’m really into the natural beauty and preservation for them. We can enjoy the unique landscape there and understand why even an American programme featuring its magnificence. Therefore, we feel proud of our country’s nature.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ rằng một chuyến đi khám phá hang Sơn Đoòng với một số người bạn phải rất tuyệt vời. Tôi thực sự say mê vẻ đẹp tự nhiên và việc bảo tồn chúng. Chúng ta có thể thưởng thức cảnh quan độc đáo ở đó và hiểu tại sao ngay cả một chương trình của Mỹ cũng có sự hoành tráng của nó. Vì vậy, chúng ta cảm thấy tự hào về thiên nhiên của đất nước mình.

Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Skills 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Từ vựng: Liệt kê từ vựng trong bài.

Unit 8: Getting started (trang 19, 20): Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 8: A closer look 1 (trang 21, 22): Match each word/phrase with a definition...

Unit 8: A closer look 2 (trang 23, 24): Complete the text with a/an, the, or zero...

Unit 8: Communication (trang 24, 25): Read the following information about tourism in Viet Nam...

Unit 8: Skills 2 (trang 27): Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason...

Unit 8: Looking back (trang 28): Fill each gap with a word from the box to complete the passage...

Unit 8: Project (trang 29): Read the following advertisement for a holiday in Italy...

1 11640 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: