Unit 11 lớp 9: A closer look 1 (trang 61, 62)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 11: A closer look 1 trang 61, 62 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.

1 12,430 18/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 11: A closer look 1 trang 61, 62

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society: A closer look 1

1. (Trang 61 - Tiếng Anh 9) Complete the table with appropriate words (Hoàn thành bảng với từ thích hợp)

 

Verb

Noun

Noun (personal)

1

attend

 

 

2

facilitate

 

 

3

 

provision

 

4

 

 

developer

5

 

interview

 

6

 

 

evaluator

7

 

participation

 

8

 

 

applicant

Đáp án:

 

Verb

Noun

Noun (personal)

1

attend (tham dự)

attendance

attendant

2

facilitate (tạo điều kiện)

facility

facilitator

3

provide (cung cấp)

provision

provider

4

develop (phát triển)

development

developer

5

interview (phỏng vấn)

interview

interviewer/ interviewee

6

evaluate (đánh giá)

evaluation

evaluator

7

participate (tham gia)

participation

participant

8

apply (ứng tuyển)

application

applicant

2. (Trang 61 - Tiếng Anh 9) Use the words in the table in 1 to complete the sentences. (Sử dụng các từ trong bảng phần 1 để hoàn thành câu)

1. A lot of people have come tonight to ______ the forum.

2. The application of technology in the school will ______ self-learning.

3. Even in distant areas, the teacher will no longer be the only ______ of knowledge.

4. Who has ______ the idea into this remarkable event?

5. In the programme, he ______ ordinary people about their future plans.

6. The discussion included a critical ______ of the new course.

7. We require your full ______ in this discussion.

8. She decided to ______ for a job as an engineer.

Đáp án:

1. attend

2. facilitate

3. provider

4. developed

5. interviews

6. evaluation

7. participation

8. apply

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.

2. Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.

3. Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.

4. Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?

5. Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai.

6. Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.

7. Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.

8. Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.

3. (Trang 61 - Tiếng Anh 9) Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C gần nghĩa nhất với từ / cụm từ được gạch chân trong câu.)

1. In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.

A. do extra work            

B. go out to work           

C. work full-time

2. There will still be actual classrooms where teachers and students can interact face to face.

A. virtual                       

B. online                        

C. traditional

3. The most fascinating change happening to women is their increasing involvement in education and employment.

A. participation              

B. roles                          

C. power

4. Viet Nam used to be male-dominated, with men being the voice of the family and society.

A. men doing housework

B. men playing the leading role

C. men earning money

5. Women get a job to support their families as well as to be financially independent.

A. economically             

B. physically                 

C. totally

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Trong tương lai, người bố có thể đi làm thuê bên ngoài hoặc ở nhà trông con.

2. Sẽ vẫn có những lớp học thực tế, nơi giáo viên và học sinh có thể tương tác trực tiếp.

3. Sự thay đổi hấp dẫn nhất xảy ra đối với phụ nữ là sự tham gia ngày càng nhiều hơn của họ vào giáo dục và việc làm.

4. Việt Nam từng là nam giới đứng đầu, trong đó nam giới là tiếng nói của gia đình và xã hội.

5. Phụ nữ kiếm việc làm để hỗ trợ gia đình cũng như độc lập về tài chính.

4. (Trang 61 - Tiếng Anh 9) Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’. (Hoàn thành các câu với các cụm từ được tạo thành với ‘sense of’)

humour

style

responsibility

time

direction

1. He has a very good ______. He never gets lost.

2. She has such a good ______. She makes everyone laugh at work.

3. I don’t have much ______. I always seem to be late for appointments.

4. He has a strong ______. You can always rely on him.

5. She has no ______ at all. She never chooses the right colour or the right clothes for herself.

Đáp án:

1. sense of direction

2. sense of humour

3. sense of time

4. sense of responsibility

5. sense of style

 

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy xác định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường.

2. Cô ấy rất hài hước. Cô ấy làm mọi người cười lúc làm việc.

3. Tôi không giỏi xác định giờ. Tôi luôn đi muộn các cuộc hẹn.

4. Anh ấy cực kỳ có trách nhiệm. Bạn có thể luôn tin tưởng anh ấy.

5. Cô ấy không có phong cách ăn mặc chút nào. Cô ấy chưa bao giờ chọn màu hay quần áo phù hợp với cô ấy.

5. (Trang 62 - Tiếng Anh 9) Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat. (Nghe cẩn thận và tích câu đúng. Sau đó nghe lại và nhắc lại)

 

   

1. No one can deny it?

 

 

2. All of us can see your point.

 

 

3. We will help him with the money.

 

 

4. You will be cooking.

 

 

5. Well, you may be right.

 

 

Đáp án:

1. No one can deny it?  

2. All of us can see your point.

3. We will help him with the money.

4. You will be cooking.

5. Well, you may be right.

Hướng dẫn dịch:

1. Không ai có thể phủ nhận nó?

2. Tất cả chúng tôi có thể hiểu quan điểm của bạn.

3. Chúng tôi sẽ giúp anh ta chút tiền.

4. Bạn sẽ nấu ăn.

5. Chà, bạn có thể đúng.

6. (Trang 62 - Tiếng Anh 9) Mark Mike’s sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check. (Đánh dấu các câu của Mike bằng mũi tên xuống (đồng ý) hoặc lên (không đồng ý). Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Laura: We have to educate the public about wildlife.

Mike: Yes, that’s important.

Laura: And we must act to save endangered species.

Mike: That helps.

Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.

Mike: That’s an important point ...

Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging entrance fees.

Mike: Umm, yes I suppose so.

Đáp án:

Laura: We have to educate the public about wildlife.

Mike: Yes, that’s important.

Laura: And we must act to save endangered species.

Mike: That helps.

Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.

Mike: That’s an important point ...

Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging entrance fees.

Mike: Umm, yes I suppose so.

Hướng dẫn dịch:

Laura: Chúng ta phải giáo dục công chúng về động vật hoang dã.

Mike: Đúng, điều đó quan trọng.

Laura: Và chúng ta phải hành động để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Mike: Điều đó có ích.

Laura: Giữ động vật hoang dã trong vườn thú có thể giúp bảo vệ chúng.

Mike: Đó là một điểm quan trọng ...

Laura: Các vườn thú có thể kiếm tiền cho các chương trình bảo tồn của họ thông qua việc thu phí vào cửa.

Mike: Umm, đúng, tôi cũng cho là vậy.

Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society: A closer look 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 11: Từ vựng: liệt kê các từ vựng trong bài.

Unit 11: Getting started (trang 58, 59, 60): Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 11: A closer look 2 (trang 62, 63): Choose the future active or passive to complete the sentences...

Unit 11: Communication (trang 64, 65): Work in groups. Read the introduction to the Just imagine! forum...

Unit 11: Skills 1 (trang 65, 66): Discuss in groups. (Thảo luận theo nhóm)...

Unit 11: Skills 2 (trang 67): Look at the maps. Where is Kenya located? What do you know about this country...

Unit 11: Looking back (trang 68, 69): Complete the sentences with the words in the box...

Unit 11: Project (trang 69): There have been a lot of changes in society over the past 30 years...

1 12,430 18/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: