Unit 8 lớp 9: A closer look 1 (trang 21, 22)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A closer look 1 trang 21, 22 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.

1 2636 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 8: A closer look 1 trang 21, 22

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: A closer look 1

1. (Trang 21 - Tiếng Anh 9) Match each word/phrase with a definition (Nối mỗi từ/ cụm từ với một định nghĩa)

trip

travel

expedition

resort

tour

tour guide

1. A journey, usually for pleasure, to visit di erent places: ______

2. A place where a lot of people go on holiday: ______

3. The act or activity of moving from one place to another: ______

4. A person who shows tourists around: ______

5. A short journey to a place, especially one for pleasure: ______

6. An organised journey to a place that is not easy to reach: ______

Đáp án:

1. tour

2. resort

3. travel

4. tour guide

5. trip

6. expedition

Hướng dẫn dịch:

1. Một cuộc hành trình, thường là để giải trí, đến thăm những nơi khác nhau: tour du lịch

2. Nơi tập trung nhiều người đi nghỉ: resort

3. Hành động hoặc hoạt động di chuyển từ nơi này đến nơi khác: du lịch

4. Một người chỉ cho khách du lịch xung quanh: hướng dẫn viên du lịch

5. Một hành trình ngắn đến một địa điểm, đặc biệt là một địa điểm để giải trí: chuyến đi

6. Một cuộc hành trình có tổ chức đến một nơi không dễ tiếp cận: thám hiểm

2. (Trang 21 - Tiếng Anh 9) Fill each blank with a word from the list. There are two extra words. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ từ danh sách, có 2 từ thừa)

visit

travel

environment

holiday

book

guides

pleased

excursion

reasonable

trip

 

 

 

 

 

 

Would you like to explore an exciting location? Do you want to (1)______ to a beautiful, relaxing beach, and help to save the environment? If the answer is yes, then you should (2)______ your holiday with EcoTours! At EcoTours, we help you enjoy your holiday and learn more about the places you (3)______. In addition, EcoTours gives one dollar of the cost of your trip to help protect the local (4)______. Call us today to talk with one of our experienced tour (5)______. We’ll help you choose and plan a stimulating (6)______ that is right for you! Our holidays are de nitely not boring. Don’t worry about the cost. Our prices are very (7)______. Call right now at (048) 555-6788. You’ll be (8)______ with your EcoTours vacation.

Đáp án:

1. travel

2. book

3. visit

4. environment

5. guides

6. holiday

7. reasonable

8. pleased

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn khám phá một địa điểm thú vị? Bạn có muốn du lịch đến một bãi biển thoải mái và xinh đẹp và giúp bảo vệ môi trường. Nếu câu trả lời là có, bạn nên đặt một kỳ nghỉ với EcoTours. Tại EcoTours, chúng tôi giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ và học hỏi nhiều hơn về những nơi bạn tham quan. Thêm vào đó chúng tôi dành ra một đô la trong chi phí kỳ nghỉ của bạn để giúp bảo vệ môi trường địa phương. Hãy gọi cho chúng tôi và kể cho chúng tôi nghe về một trải nghiệm du lịch tour của bạn. Chúng tôi sẽ giúp bạn chọn và lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ sôi động phù hợp cho bạn. Những kỳ nghỉ của chúng ta chắc chắn không hề nhàm chán. Đừng lo lắng về chi phí. Giá cả của chúng tôi rất hợp lý. Gọi cho chúng tôi ngay bây giờ (048) 555 - 6788. Bạn sẽ hài lòng với kỳ nghỉ EcoTours.

3. (Trang 21 - Tiếng Anh 9) Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions. (Sử dụng các từ dưới đây để hoàn thành các danh từ ghép phù hợp với định nghĩa.)

lag

in

season

over

back

stop

1. A feeling of tiredness and confusion about time after a long plane journey: jet ___

2. A disadvantage or problem that makes something a less attractive idea: draw ____

3. A short stay somewhere between two parts of a journey: stop ______

4. A popular time of the year for holidays: peak ______

5. The place where you go first when you arrive at an airport, to show your ticket: check ______

6. A place at the side of a road marked with a sign, where buses stop: bus ______

Đáp án:

1. jet lag

2. drawback

3. stopover

4. peak season

5. check-in

6. bus stop

Hướng dẫn dịch:

1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một hành trình dài trên máy bay: jet lag.

2. Một nhược điểm hoặc vấn đề khiến một thứ gì đó trở thành một ý tưởng kém hấp dẫn: nhược điểm.

3. Một thời gian ngắn ở đâu đó giữa hai phần của hành trình: điểm dừng chân.

4. Thời điểm phổ biến trong năm cho các ngày lễ: mùa cao điểm.

5. Nơi bạn đến đầu tiên khi đến sân bay, để xuất trình vé: check-in.

6. Nơi ở lề đường có biển báo, nơi dừng xe buýt: bến xe buýt.

4. (Trang 21 - Tiếng Anh 9) Complete the sentences using the compound nouns below. (Hoàn thành câu sử dụng các danh từ ghép dưới đây)

swimming pool

touchdown

checkout

pile-up

mix-up

full board

1. The ______ time is 12 noon at this hotel.

2. Let’s make sure that we stay at a hotel with a ______.

3. There was a ______ with our tickets – we were charged for one-way tickets and not a round trip.

4. The motorway was blocked because there had been a ______.

5. After ______, please remain seated until the aircraft comes to a standstill outside the terminal building.

6. At the hotel, you can choose between bed and breakfast, and ______.

Đáp án:

1. checkout

2. swimming pool

3. mix-up

4. pile-up

5. touchdown

6. full board

Hướng dẫn dịch:

1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn.

2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi.

3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều không phải vé trọn gói)

4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe.

5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên ngoài của trạm cuối.

6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phòng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.

5. (Trang 22 - Tiếng Anh 9) Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the tone in the questions. (Nghe và lặp lại các đoạn hội thoại nhỏ sau đây, chú ý đến giọng điệu trong các câu hỏi.)

1. A: Where would you like to go sightseeing?

B: I’d like to go to Australia most of all.

2. A: What do you think of the newly discovered cave?

B: Oh, fantastic.

3. A: Have you been sightseeing all day?

B: Yeah. We’ve been to the old pagoda, the orchid garden, and the open-air market.

4. A: Is Egypt a famous tourist attraction?

B: Yes. Millions of people go there every year.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn muốn đi tham quan ở đâu?

B: Hơn hết, tôi muốn đến Úc.

2. A: Bạn nghĩ gì về hang động mới được phát hiện?

B: Ồ, tuyệt vời.

3. A: Bạn đã đi tham quan cả ngày sao?

B: Đúng. Chúng tôi đã đến ngôi chùa cổ, vườn lan và khu chợ ngoài trời.

4. A: Ai Cập có phải là một điểm du lịch nổi tiếng không?

B: Vâng. Hàng triệu người đến đó mỗi năm.

6. (Trang 22 - Tiếng Anh 9) Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and practise the conversation with a partner. Then listen to check your pronunciation. (Đánh dấu các câu hỏi bằng mũi tên đi xuống hoặc đi lên, và thực hành cuộc trò chuyện với một bạn. Sau đó nghe để kiểm tra phát âm của bạn.)

Martin: What’s the matter, Janet?

Janet: I’m looking for my passport. It seems to be lost.

Martin: Have you already searched your purse?

Janet: Not yet. Oh, where are my glasses?

Martin: They may be in your plastic bag. Where is it?

Janet: Oh, no, it’s not here. Have I dropped it on the plane?

Martin: Oh my God.

Janet: What should I do now?

Martin: Let’s report it to the customs officer.

Đáp án:

Martin: What’s the matter, Janet ?

Janet: I’m looking for my passport. It seems to be lost.

Martin: Have you already searched your purse  ?

Janet: Not yet. Oh, where are my glasses ?

Martin: They may be in your plastic bag. Where is it ?

Janet: Oh, no, it’s not here. Have I dropped it on the plane ?

Martin: Oh my God.

Janet: What should I do now  ?

Martin: Let’s report it to the customs officer.

Hướng dẫn dịch:

Martin: Có chuyện gì vậy Janet?

Janet: Tôi đang tìm hộ chiếu của mình. Nó dường như bị mất.

Martin: Bạn đã lục ví chưa?

Janet: Chưa. Ôi, kính của tôi đâu rồi?

Martin: Chúng có thể nằm trong túi nhựa của bạn. Nó đâu rồi?

Janet: Ồ, không, nó không có ở đây. Tôi đã đánh rơi nó trên máy bay chưa?

Martin: Chúa ơi.

Janet: Tôi nên làm gì bây giờ?

Martin: Hãy báo cáo với nhân viên hải quan.

Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: A closer look 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Từ vựng: Liệt kê từ vựng trong bài.

Unit 8: Getting started (trang 19, 20): Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 8: A closer look 2 (trang 23, 24): Complete the text with a/an, the, or zero...

Unit 8: Communication (trang 24, 25): Read the following information about tourism in Viet Nam...

Unit 8: Skills 1 (trang 26): Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world...

Unit 8: Skills 2 (trang 27): Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason...

Unit 8: Looking back (trang 28): Fill each gap with a word from the box to complete the passage...

Unit 8: Project (trang 29): Read the following advertisement for a holiday in Italy...

1 2636 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: