Unit 12 lớp 9: Skills 1 (trang 78)
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 12: Skills 1 trang 78 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 9 Unit 12: Skills 1 trang 78
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career: Skills 1
1. (Trang 78 - Tiếng Anh 9) Discuss the questions. Read the article from a career guide website and check your answers. (Thảo luận những câu hỏi. Đọc bài báo từ trang web hướng nghiệp và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
CHOOSING A CAREER: THINK IT OVER!
A career used to be understood as a single occupation that people did to earn a living.
However, in the changing world of work, nowadays people have to keep learning and be responsible for building their future. Therefore, a career is now considered more than a job. Rather, it is an ongoing process of learning and development of skills and experience.
Choosing a career path is hard – you have to consider many things. Firstly, you should consider what you like, what is most important to you, what you are good at and who is there to help you. For example, you may care mostly about earning as much money as possible or you may want to experience job sati sfacti on, or make a difference to society. Then, you should take into account education and learning styles. You may want to follow an academic route of high school, then college or university. Alternatively, you may opt for vocati onal training where you learn skills which can be applied directly to a job. Thirdly, you should do your own research to explore possible career paths. For instance, career paths in education include teaching, curriculum development, research or administrati on. Finally, speak to people. Your parents, your teachers, and even your peers can give you good advice.
Hướng dẫn dịch:
LỰA CHỌN MỘT SỰ NGHIỆP: HÃY SUY NGHĨ THẬT KỸ
Một sự nghiệp đã từng được hiểu là một công việc đơn lẻ mà người ta làm để kiếm sống. Tuy nhiên, trong thế giới công việc đang ngày càng thay đổi ngày nay, người ta phải tiếp tục học và có trách nhiệm xây dựng tương lại của mình. Vì vậy, một sự nghiệp được coi như hơn một công việc. Hơn thế, nó là một quá trình học liên tục và cải thiện các kỹ năng và kinh nghiệm.
Chọn một con đường sự nghiệp rất khó, bạn phải cân nhắc nhiều thứ. Trước tiên, bạn nên xem xét bạn thích cái gì, cái gì quan trọng với bạn, bạn giỏi về cái gì và ai sẽ ở đó để giúp đỡ bạn. Ví dụ, bạn có thể muốn kiếm càng nhiều tiền càng tốt hoặc muốn đạt được sự hài lòng trong công việc, hoặc làm cho xã hội khác đi. Sau đó bạn nên cân nhắc đến phong cách giáo dục và học tập. Bạn có thể muốn theo một trường trung học, cao đẳng hay đại học. Mặt khác, bạn cũng có thể vào trường đào tạo nghề nới mà những kỹ năng đã học được áp dụng trực tiếp vào công việc. Thứ ba, bạn nên tự nghiên cứu để có thể tìm ra con đường sự nghiệp. Ví dụ, con đường nghề nghiệp trong giáo dục có thể bao gồm giảng dạy, phát triển giáo án, nghiên cứu và quản lý. Cuối cùng, hãy nói với mọi người. Bố mẹ, thầy cô, thậm chí bạn bè của bạn có thể cho bạn lời khuyên đúng đắn.
Đáp án gợi ý:
1. What is a job?
- A job is something people do to earn money.
2. What is a career?
- A career is more than a job. It is an ongoing process of learning and development of skills and experience.
3. How different are they?
- Very different. (A job describes what you are doing now, a career describes your job choices over your working life, with the aim of improving your quality of life.)
Hướng dẫn dịch:
1. Công việc là gì?
- Một công việc là một cái gì đó mọi người làm để kiếm tiền.
2. Sự nghiệp là gì?
- Một sự nghiệp không chỉ là một công việc. Đó là một quá trình liên tục học hỏi và phát triển các kỹ năng và kinh nghiệm.
3. Chúng khác nhau như thế nào?
- Rất khác nhau. (Một công việc mô tả những gì bạn đang làm bây giờ, một sự nghiệp mô tả các lựa chọn công việc của bạn trong suốt cuộc đời làm việc của bạn, với mục đích cải thiện chất lượng cuộc sống của bạn.)
2. (Trang 78 - Tiếng Anh 9) Match the highlighted words/phrases in the article with their meanings. (Nối các từ / cụm từ được đánh dấu trong bài viết với nghĩa của chúng.)
1. the route that you take through your working life
2. people of the same age or same social status as you
3. non-stop
4. as another option
5. consider something carefully
Đáp án:
1. career path - con đường sự nghiệp
2. peers – bạn
3. ongoing - đang diễn ra
4. alternatively – cách khác
5. take into account – cân nhắc
3. (Trang 78 - Tiếng Anh 9) Decide if the statements are true (T) or false (F). (Quyết định những câu này đúng hay sai)
1. A career no longer means a single job.
2. Your parents will be responsible for your job or career.
3. Before choosing a career, you have to get all necessary education and training.
4. You can choose a job based on your likes, your abilities and priorities.
5. If you follow a vocational education, you learn specific skills to do a job.
6. It is advisable to get advice before you decide on a future job.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. F |
4. T |
5. T |
6. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Một nghề nghiệp không còn mang nghĩa là một công việc đơn lẻ nữa.
2. Bố mẹ của bạn sẽ chịu trách nhiệm về công việc hay nghề nghiệp của bạn.
3. Trước khi chọn một nghề nghiệp bạn nên có bằng cấp và đào tạo cần thiết.
4. Bạn có thể chọn một công việc dựa trên sở thích, năng lực và tính cách.
5. Nếu bạn theo lớp đào tạo nghề, bạn sẽ học được những kỹ năng đặc biệt để làm một nghề nào đó.
6. Bạn nên tham khảo những lời khuyên trước khi chọn một nghề nghiệp.
4. (Trang 78 - Tiếng Anh 9) Think about the skills and abilities to do the jobs below. Work together to make notes. (Nghĩ về những kỹ năng và khả năng để làm những công việc bên dưới. Làm việc cùng nhau và ghi chú lại.)
Gợi ý:
|
Likes |
Personality traits |
Abilites |
nurse |
- caring for others - teamwork - making a difference in people’s lives |
strong, calm, patient, caring |
can handle medical matters |
teacher |
- caring for others - inspire - organizing class |
patient, caring, sympathetic |
can inspire students and understand their needs |
business person |
- teamwork - administration - planning |
strong, calm, decisive |
can handle with different situations |
Hướng dẫn dịch:
|
Thích |
Đặc điểm tính cách |
Khả năng |
Y tá |
- chăm sóc cho người khác - làm việc theo nhóm - tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người |
mạnh mẽ, bình tĩnh, kiên nhẫn, quan tâm |
có thể xử lý các vấn đề y tế |
Giáo viên |
- chăm sóc cho người khác - truyền cảm hứng - tổ chức lớp học |
kiên nhẫn, quan tâm, thông cảm |
có thể truyền cảm hứng cho học sinh và hiểu nhu cầu của họ |
Người làm kinh doanh |
- làm việc theo nhóm - sự quản lý - lập kế hoạch |
mạnh mẽ, bình tĩnh, dứt khoát |
có thể xử lý với các tình huống khác nhau |
5. (Trang 78 - Tiếng Anh 9) Choose one job from 4 and present your group's ideas. (Chọn một công việc từ bài 4 và trình bày ý kiến của nhóm bạn.)
Gợi ý:
We think a nurse is a person that likes to take care of other people and is able to co-operate in a team. We also think that he/she is not scared about things like injection, blood or injuries. A nurse must be emotionally strong because he/she has to witness pain and grief during their work.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi nghĩ một y tá là người thích chăm sóc người khác và có thể làm việc trong nhóm. Chúng tôi cũng nghĩ anh ấy/cô ấy không nên sợ các vấn đề y khoa như là tiêm hoặc may vết thương. Y tá cũng phải mạnh mẽ về mặt cảm xúc bởi vì họ chứng kiến những điều đau và buồn thông qua công việc của mình.
Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career: Skills 1
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:
Unit 12: Từ vựng: liệt kê các từ vựng trong bài.
Unit 12: Getting started (trang 70, 71, 72): Listen and read (Nghe và đọc)...
Unit 12: A closer look 1 (trang 73, 74): Put one word/phrase under each picture. There is one extra word...
Unit 12: A closer look 2 (trang 75, 76): Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first...
Unit 12: Communication (trang 77): The 4Teen website has launched a forum for teens to discuss their career paths...
Unit 12 : Skills 2 (trang 79): Work in pairs and answer the questions below...
Unit 12: Looking back (trang 80, 81): Match each job with its description. (Nối mỗi nghề với mô tả của nó)...
Unit 12: Project (trang 81): Describe the picture. (Mô tả bức tranh)...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9