Unit 6 lớp 9: Getting started (trang 60, 61)
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: Getting started trang 60, 61 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 9 Unit 6: Getting started trang 60, 61
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 6: Viet Nam then and now: Getting started
1. (Trang 60-61 - Tiếng Anh 9) Listen and read (Nghe và đọc)
Duong: Can you believe it’s the school’s 60th anniversary?
Phuc: I know! I really like the photo exhibition. It’s fascinating to see how the school used to look.
Duong: Right! The photos explain a lot about our school in the past.
Tom: Look – these two pictures were taken in 1970.
Phuc: Wow, that long ago? The school looks more like thatched houses with paddy fields all around. You can see there were only a few classrooms and the walls were made of mud and straw and, look – trenches!
Duong: I think that was during the war so it was necessary to have the trenches right there.
Tom: Ha... the students in this picture are wearing rubber sandals and straw hats.
Nhi: Hey, and these pictures were taken in 1985. Look at the broken tiled roof and wooden window frames... and some of them are missing.
Duong: Yes, I can’t imagine how those students could study in such poor conditions!
Phuc: Right! Things have improved considerably now. We have everything... comfortable classrooms, learning facilities like computer rooms...
Nhi: Yeah, we also have nice uniforms and proper shoes. We’re much luckier these days... But, I’m not sure our grades are better...
Hướng dẫn dịch:
Dương: Cậu có tin được là hôm nay là kỉ niệm 60 năm thành lập trường không?
Phúc: Mình biết. Mình rất thích triển lãm ảnh. Thật hào hứng khi nhìn thấy trường mình ngày xưa trông như thế nào!
Dương: Đúng đó! Các bức ảnh thể hiện rất nhiều điều về trường mình ngày xưa.
Tom: Nhìn kìa! Hai bức ảnh này được chụp vào năm 1970.
Phúc: Lâu vậy rồi á? Trường trông giống những ngôi nhà lợp mái tranh với những cánh đồng lúa bao quanh. Chỉ có một vài lớp học và tường thì làm bằng bùn và rơm. Nhìn kìa có cả hầm nữa.
Dương: Mình nghĩ thời chiến thì rất cần có những hầm như thế.
Tom: Học sinh trong ảnh thì đi dép cao su và đội mũ rơm.
Nhi: Này các cậu, những bức này chụp năm 1985. Nhìn những viên gạch lát bị nứt kìa, cả khung cửa gỗ nữa... Một vài chỗ bị mất.
Dương: Đúng vậy. Mình không thể tưởng tượng được sao có thể học được trong điều kiện khó khăn như vậy.
Phúc: Ừ. Mọi thứ bây giờ được cải thiện đáng kể. Chúng ta có mọi thứ. Lớp học thoải mái, cơ sở vật chất đầy đủ như phòng máy tính chẳng hạn ...
Nhi: Đúng, chúng mình có đồng phục đẹp. Chúng ta may mắn hơn ngày xưa nhiều. Nhưng mình không chắc rằng kết quả học tập tốt hơn đâu...
a. Put a word/phrase from the box under each picture. (Đặt các từ vào bức tranh đúng.)
thatched house |
facilities |
tiled roof |
trench |
rubber sandals |
photo exhibition |
Đáp án:
1. trench (rãnh) |
2. tiled roof (mái ngói) |
3. facilities (cơ sở vật chất) |
4. photo exhibition (triển lãm ảnh) |
5. rubber sandals (dép cao su) |
6. thatched house (nhà tranh) |
b. Find a word in the conversation that means (Tìm từ trong đoạn hội thoại có nghĩa …)
1. celebration of an important year
2. very interesting
3. not there
4. situations
5. got better
6. real
Đáp án:
1. anniversary (kỷ niệm) |
2. fascinating (hấp dẫn) |
3. missing (thiếu) |
4. conditions (điều kiện) |
5. improved (cải thiện) |
6. proper (thực tế) |
c. Read the statements and decide whether the information is true (T) or false (F), or not given (NG). (Đọc các nhận định và quyết định xem thông tin là đúng hay sai, hoặc không có thông tin)
1. The school was founded at the beginning of the 20th century.
2. The school was initially surrounded by paddy fields.
3. During the 1970s, the students were well dressed.
4. The students in the 1980s learnt better than in the 1970s.
5. The school now is much better equipped.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. F |
4. NG |
5. T |
Sữa lỗi sai:
1. It was founded in the 1960s.
3. They wore rubber sandals and straw hats.
Hướng dẫn dịch:
1. Trường được thành lập vào đầu thế kỷ 20.
2. Trường ban đầu được bao quanh bởi những cánh đồng lúa.
3. Trong những năm 1970, các sinh viên đã ăn mặc đẹp.
4. Học sinh những năm 1980 học tốt hơn những năm 1970.
5. Trường học bây giờ được trang bị tốt hơn nhiều.
d. Read the conversation again and answer questions. (Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.)
1. When does the conversation take place?
2. Why does Phuc say the photo exhibition is fascinating?
3. What was unusual about the school in 1970?
4. How was the school in 1985?
5. What can the students learn from the photo exhibition?
Đáp án:
1. The conversation takes place on the school’s 60th anniversary.
2. Because it explains a lot about how the school was in the past.
3. There were trenches outside the classrooms.
4. The roof was made of tiles and some tiles were broken. The window frames were made of wood and some of them were missing.
5. They can learn that they are lucky to have such great learning facilities nowadays.
Hướng dẫn dịch:
Câu hỏi |
Câu trả lời |
1. Cuộc trò chuyện diễn ra khi nào? 2. Tại sao Phúc nói triển lãm ảnh hấp dẫn? 3. Trường học năm 1970 có gì không bình thường? 4. Trường năm 1985 như thế nào? 5. Học sinh có thể học được gì từ triển lãm ảnh? |
1. Cuộc trò chuyện diễn ra vào ngày kỷ niệm 60 năm thành lập trường. 2. Bởi vì nó giải thích rất nhiều về trường học trong quá khứ như thế nào. 3. Có hào bên ngoài các lớp học. 4. Mái nhà được làm bằng ngói và một số ngói đã bị vỡ. Khung cửa sổ được làm bằng gỗ và một số trong số chúng đã bị mất. 5. Họ có thể biết rằng họ thật may mắn khi có được những phương tiện học tập tuyệt vời như hiện nay. |
2. (Trang 61 - Tiếng Anh 9) Complete each sentence with a word from the REMEMBER! box which has the same meaning as the words in brackets. (Hoàn thành mỗi câu với một từ trong phần Ghi nhớ! có cùng nghĩa với các từ trong ngoặc.)
1. There have been ______ diff erences in the country’s policies as compared to two years ago. (minor)
2. The traffi c system in Ha Noi has been ______ upgraded over the last ten years. (suddenly and to a great degree)
3. Vietnamese people’s lives have been ______ improved. (enough to make a difference)
4. There have been ______ changes in the way people work. (quite large)
5. There has been a ______ increase in people’s income over the last ten years. (little by little)
Đáp án:
1. slight |
2. dramatically |
3. significantly |
4. considerable |
5. gradual |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Có sự khác nhau không đáng kể ở chính sách quốc gia khi so sánh với 2 năm trước.
2. Hệ thống giao thông ở Hà Nội đã được nâng cấp 1 cách ấn tượng qua 10 năm qua.
3. Cuộc sống của người Việt Nam đã cải thiện đáng kể.
4. Có sự thay đối đáng kể trong cách con người làm việc.
5. Có sự tăng dần trong thu nhập của người dân trong 10 năm qua.
3. (Trang 61 - Tiếng Anh 9) Interview your teacher about the features of your school when she/he started teaching here. Then use the information provided to talk about the changes to your school. (Phỏng vấn giáo viên của bạn về các đặc điểm của trường bạn khi cô ấy / thầy ấy bắt đầu dạy ở đây. Sau đó, sử dụng thông tin được cung cấp để nói về những thay đổi đối với trường học của bạn.)
Đáp án gợi ý:
- How did students usually go to school? On foot or by bike?
- Is there any digital device in class in the past?
- How did student desks look like at that time?
- Did students have beautiful clothes to wear when going to school?
- Was there chalks that are good for health at that time?
Hướng dẫn dịch:
- Học sinh thường đến trường như thế nào? Đi bộ hay đi xe đạp?
- Có thiết bị kỹ thuật số nào trong lớp trước đây không?
- Bàn học sinh lúc đó như thế nào?
- Học sinh đã có quần áo đẹp để mặc khi đến trường chưa?
- Có loại phấn nào tốt cho sức khỏe lúc đó không?
Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 6: Viet Nam then and now: Getting started
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:
Unit 6: Từ vựng: Liệt kê từ vựng trong bài vào bảng.
Unit 6: A closer look 1 (trang 62, 63): Put one word/phrase under each picture...
Unit 6: A closer look 2 (trang 63, 64): Fill in each blank with the past perfect form...
Unit 6: Communication (trang 65): Read the posts on Viet Travel Forum (VTF) from people who visited Viet Nam...
Unit 6: Skills 1 (trang 66): Work in pairs to answer the following questions...
Unit 6: Skills 2 (trang 67): Describe what you see in each picture. What are the similarities or diff erences...
Unit 6: Looking back (trang 68, 69): Complete the following word web with transport systems in Viet Nam then and now...
Unit 6: Project (trang 69): What do you like most about each of the pictures...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9