Unit 10 lớp 9: Looking back (trang 56, 57)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Looking back trang 56, 57 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.

1 3,602 18/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 10: Looking back trang 56, 57

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel: Looking back

1. (Trang 56 - Tiếng Anh 9) Complete the sentences using the prompts provided. (Hoàn thành câu sử dụng các gợi ý đã cho)

1. Vinasat-1 is Viet Nam’s first telecommunication sa______, which was launched in 2008.

2. Experiencing microgravity on a p______  ______ is part of astronaut training programmes.

3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be ha______ because it has ‘just the right’ conditions to support liquid water and possibly even life.

4. On the ISS astronauts have to at______ themselves so they don’t  oat around.

5. It is cheaper to build an unmanned sp______ than the one that is manned.

6. One of the largest me______ found on Earth is the Hoba from southwest Africa, which weighs about 54,000 kg.

Đáp án:

1. satellite

2. parabolic flight

3. habitable

4. attach

5. spacecraft

6. meteorites

Hướng dẫn dịch:

1. Vinasat -1 là vệ tinh viễn thông đầu tiên của Việt Nam, cái đã được phóng vào năm 2008.

2. Trải nghiệm trạng thái không trọng lực trên chuyến bay mô phỏng là một phần của chương trình đào tạo phi hành gia.

3. Năm 2015 NASA đã khám phá một hành tinh giống Trái Đất cái mà có thể sinh sống được vì nó có những điều kiện phù hợp để cung cấp nước và thậm chí có sự sống.

4. Ở ISS các phi hành gia phải dính chặt họ lại với nhau để mà họ không trôi lơ lửng xung quanh.

5. Rẻ hơn để xây một tàu vũ trụ không người lái so với có người lái.

6. Một trong những mẩu thiên thạch lớn nhất trên Trái Đất là Hoba từ tây nam châu Phi, nặng khoảng 54,000kg.

2. (Trang 56 - Tiếng Anh 9) Which verbs go with which phrases? (Động từ nào đi với cụm nào)

1. to launch

a. the ISS

2. to orbit

b. experiments

3. to experience

c. to become an astronaut

4. to live aboard

d. Earth

5. to train

e. microgravity

6. to do

f. a spacecraft

Đáp án:

1. f

2. d

3. e

4. a

5. c

6. b

Hướng dẫn dịch:

1. to launch a spacecraft = phóng tàu vũ trụ

2. to orbit Earth = quay quanh Trái đất

3. to experience microgravity = trải nghiệm vi trọng lực

4. to live aboard the ISS = sống trên ISS

5. to train to become an astronaut = đào tạo để trở thành một phi hành gia

6. to do experiments = làm thí nghiệm

3. (Trang 56 - Tiếng Anh 9) Complete the following tasks, using the past perfect (Hoàn thành những nhiệm vụ sau, sử dụng thì quá khứ hoàn thành)

a. These are the things that Jack had done before his birthday party last week. Report them to your partner. (Đây là những việc mà Jack đã làm trước bữa tiệc sinh nhật của mình vào tuần trước. Báo cáo chúng cho bạn của bạn.)

clean the house

make a cake

hang up balloons

buy candles

select a nice music playlist

choose a funny movie

Đáp án:

He had cleaned the house. (Cậu ấy đã dọn dẹp nhà cửa.)

He had made a cake. (Cậu ấy đã làm một chiếc bánh.)

He had hung up balloons. (Cậu ta đã treo bóng bay lên.)

He had bought candles. (Cậu ấy đã mua nến.)

He had selected a nice music playlist. (Cậu ấy đã chọn một danh sách nhạc hay.)

He had chosen a funny movie. (Cậu ấy đã chọn một bộ phim hài hước.)

b. Look at the following training tasks that Mai had completed before she became a professional astronaut. Report them to your partner. (Hãy xem những nhiệm vụ huấn luyện sau đây mà Mai đã hoàn thành trước khi trở thành một phi hành gia chuyên nghiệp. Báo cáo chúng cho đối tác của bạn.)

pass a swimming test

learn about the ISS

take parabolic flights

study spacecraft systems

experience microgravity

try crew activities

Đáp án:

She had passed a swimming test. (Cô ấy đã vượt qua một bài kiểm tra bơi lội.)

She had learnt about the ISS. (Cô ấy đã học về ISS.)

She had taken parabolic flights. (Cô ấy đã thực hiện các chuyến bay theo đường parabol.)

She had studied spacecraft systems. (Cô đã nghiên cứu hệ thống tàu vũ trụ.)

She had experienced microgravity. (Cô ấy đã trải nghiệm vi trọng lực.)

She had tried crew activities. (Cô ấy đã thử các hoạt động của phi hành đoàn.)

4. (Trang 56 - tiếng Anh 9) Circle the best answer. (Khoanh tròn đáp án đúng nhất)

1. A visit to the ISS will be a life-changing experience (whose/when/X) you’ll never forget.

2. Have you talked to the student (which/who/X) has won this year’s karate championship? He’s over there.

3. Have you heard of Kepler-186f? It’s a planet (which/who/X) is similar in size to Earth.

4. ‘The Martian? That’s exactly the film (whose/when/X) I’ve been reading about!’ Phuc said.

5. Could we meet in the café (who/when/where) we saw each other last time?

6. Becoming an astronaut is one profession (who/X/that) needs a lot of training.

Đáp án:

1. X

2. who

3. which

4. X

5. where

6. that

Hướng dẫn dịch:

1. Chuyến thăm ISS sẽ là một trải nghiệm thay đổi cuộc đời mà bạn sẽ không bao giờ quên.

2. Bạn đã nói chuyện với học sinh đã giành chức vô địch karate năm nay chưa? Anh ấy ở kia.

3. Bạn đã nghe nói về Kepler-186f chưa? Đó là một hành tinh mà có kích thước tương tự như Trái đất.

4. ‘‘Người sao Hỏa? Đó chính xác là bộ phim mà tôi đã đọc! ”Phúc nói.

5. Chúng ta có thể gặp nhau trong quán cà phê mà chúng ta đã gặp nhau lần trước không?

6. Trở thành phi hành gia là một nghề cần được đào tạo rất nhiều.

5. (Trang 57 - Tiếng Anh 9) GAME: THE LONGEST SENTENCE IN THE WORLD! (TRÒ CHƠI: CÂU DÀI NHẤT TRÊN THẾ GIỚI)

As a class, agree on a famous person/thing that will be described. In groups, pass a piece of paper around among the group members. Each member adds a de ning relative clause to describe the person. After five minutes, the group which has the longest sentence is the winner.

Alternatively, each group can choose a famous person (without mentioning his/her name) and write a sentence as long as possible with relative clauses for other groups to guess who the person being described is.

Hướng dẫn dịch:

Cả lớp cùng thống nhất chọn một người/vật nổi tiếng để miêu tả. Trong các nhóm, truyền tay một mảnh giấy giữa các thành viên trong nhóm. Từng thành viên thêm một mệnh đề định nghĩa để miêu tả người đó. Sau 5 phút, nhóm có câu dài nhất chiến thắng.

Một cách khác, mỗi nhóm có thể còn một người nổi tiếng (không nhắc đến tên của người đó) và viết một câu càng dài càng tốt với mệnh đề quan hệ để các nhóm khác đoán xem người được miêu tả là ai.

Gợi ý:

This is a male singer...

...who is a Canadian...

...who is born in 1994...

...who became the first artist to have 7 songs from a debut record chart on Billboard Hot 100...

...who has a famous single called “Baby”...

⇒ It's Justin Bieber!

6. (Trang 57 - Tiếng Anh 9) Role-play. In groups of four, take turns to be two interviewers for 4Teen radio station and two astronauts who have spent time on the ISS. The interview should focus on daily life on the ISS. (Phân vai. Nhóm 4 bạn thay phiên nhau trong hai cuộc phỏng vấn cho đài phát thanh 4Teen và hai phi hành gia đã từng ở ISS. Buổi phỏng vấn nên tập trung vào đời sống hằng ngày trên ISS.)

Gợi ý:

- Did you have free time when you were on the ISS? What did you do in your free time?

- What food did you usually eat when you were on the ISS? Did the food taste good?

- How did you communicate with your family and friends? How often do you communicate with them?

- Did you have any problem with your teammates when working in the ISS? How did you solve these problem?

- What did you find most difficult when living in the ISS? How did you overcome this difficulty?

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có rảnh khi ở trên ISS không? Bạn đã làm gì trong thời gian rảnh?

- Bạn thường ăn đồ ăn gì khi ở trên ISS? Thức ăn có ngon không?

- Bạn đã giao tiếp với gia đình và bạn bè của mình như thế nào? Bạn giao tiếp với họ thường xuyên như thế nào?

- Bạn có gặp vấn đề gì với đồng đội khi làm việc ở ISS không? Bạn đã giải quyết những vấn đề này như thế nào?

- Điều gì bạn cảm thấy khó khăn nhất khi sống ở ISS? Bạn đã vượt qua khó khăn này như thế nào?

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 10: Từ vựng: liệt kê các từ vựng học trong bài

Unit 10: Getting started (trang 46, 47, 48): Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 10: A closer look 1 (trang 49, 50): Fill the gaps with the verbs provided. Modify the verb if necessary...

Unit 10: A closer look 2 (trang 51, 52): Look at the timeline and put the verbs in brackets into the correct tense...

Unit 10: Communication (trang 52, 53): Put a tick (V) under the things you think ISS astronauts do and a cross...

Unit 10: Skills 1 (trang 54): Do you recognise the Vietnamese astronaut in these photos...

Unit 10: Skills 2 (trang 55): Look at the pictures and discuss with your partner what is happening in them...

Unit 10: Project (trang 57): Imagine you are working for a space tourism company...

1 3,602 18/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: