Unit 1 lớp 9: Looking back (trang 14)
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Looking back trang 14 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 9 Unit 1: Looking back trang 14
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 1: Local environment: Looking back
1. (Trang 14 - Tiếng Anh 9) Write some traditional handicrafts in the word web below. (Viết tên một số mặt hàng thủ công mỹ nghệ trong mạng lưới từ vựng dưới đây.)
Đáp án: (theo thứ tự nào cũng được)
1. paintings (tranh) |
2. pottery (đồ gốm) |
3. drums (trống) |
4. silk (tơ tằm) |
5. lanterns (đèn lồng) |
6. conical hats (nón lá) |
7. lacquerware (đồ sơn mài) |
8. marble sculptures (tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch) |
2. (Trang 4 - Tiếng Anh 9) Complete the second sentence in each pair by putting the correct form of a verb from the box into each blank. (Hoàn thành câu thứ hai bằng việc sử dụng các dạng đúng của động từ.)
carve |
embroider |
cast |
knit |
weave |
mould |
1. The artisan made this statue by pouring hot liquid bronze into a mould.
→ The artisan _____________ this statue in bronze.
2. I’m decorating a cloth picture with a pattern of stitches, using coloured threads.
→ I’m _____________ a picture.
3. They made baskets by crossing strips of bamboo across, over, and under each other.
→ They _____________ baskets out of bamboo.
4. My mum made this sweater for me from wool thread by using two bamboo needles.
→ My mum _____________ a wool sweater for me.
5. He made this fl ower by cutting into the surface of the wood.
→ He _____________ this fl ower from wood.
6. I took some clay and used my hands to make it into a bowl shape.
→ I _____________ the clay into the desired shape.
Đáp án:
1. cast |
2. embroidering |
3. wove |
4. knitted |
5. carved |
6. moulded |
Hướng dẫn dịch:
1. Người nghệ nhân đã đúc bức tượng này bằng đồng.
2. Tôi đang thêu một bức tranh.
3. Họ đan giỏ bằng tre.
4. Mẹ tôi đan một chiếc áo len len cho tôi.
5. Anh ấy đã chạm khắc bông hoa này từ gỗ.
6. Tôi nặn đất sét thành hình dạng mong muốn.
3. (Trang 14 - Tiếng Anh 9) Complete the passage with the word phrases from the box. (Hoàn thành đoạn văn với những cụm từ trong hộp.)
looked |
team-building |
zoo |
interest |
looking forward to |
lunch |
craft |
museum |
Last week we had a memorable trip to a new (1)______ on the outskirts of the city. We were all (2)______ the trip. There are lots of wild animals, and they are looked after carefully. Each species is kept in one big compound and the animals look healthy. After we (3)______ round the animal zone, we gathered on a big lawn at the back of the zoo. There we played some (4) ______ games and sang songs. Then we had a delicious (5)______ prepared by Nga and Phuong. In the afternoon, we walked to a (6)______ nearby. There is a big collection of handicrafts made by different (7) ______ villages. I’m sure that the zoo will be our new place of (8)______.
Đáp án:
1. zoo |
2. looking forward to |
3. looked |
4. team-building |
5. lunch |
6. museum |
7. craft |
8. interest |
Hướng dẫn dịch:
Tuần trước, chúng tôi đã có một chuyến đi đáng nhớ đến một sở thú mới ở ngoại ô thành phố. Chúng tôi đều đã rất hào hứng mong đợi chuyến đi này. Có rất nhiều động vật hoang dã và chúng được chăm sóc cẩn thận. Mỗi loài được nhốt trong khoảng đất khá lớn và các con vật trông khỏe mạnh. Sau khi chúng tôi đi tham quan khu vực động vật, chúng tôi đã tập trung ở một bãi cỏ lớn phía sau sở thú. Ở đó, chúng tôi đã chơi một vài trò chơi mang tinh thần đồng đội và hát. Chúng tôi đã có một bữa trưa ngon lành được chuẩn bị bởi Nga và Phương. Buổi chiều, chúng tôi đi bộ đến viện bảo tàng gần đó. Ở đó có một bộ sưu tập lớn về sản phẩm thủ công lớn đến từ các làng thủ công khác nhau. Tôi chắc rằng sở thú sẽ là một địa điểm yêu thích mới của chúng tôi.
4. (Trang 14 - Tiếng Anh 9) Complete the complex sentences with your own ideas. (Hoàn thành các câu phức bằng ý của em.)
1. Although this village is famous for its silk products, ____________________.
2. Many people love going to this park because ____________________________.
3. Since ___________________, foreign tourists often buy traditional handicrafts.
4. Moc Chau is a popular tourist attraction when ___________________________.
5. This weekend we’re going to the cinema in order that ____________________.
Đán áp gợi ý:
1. Although this village is famous for its silk products, there are not many people know how to weave.
2. Many people love going to this park because it's large and has many trees.
3. Since the crafts remind people of a specific region, foreign tourists often buy traditional handicrafts.
4. Moc Chau is a popular tourist attraction when the spring comes.
5. This weekend we're going to the cinema in order that we can see a great film.
Hướng dẫn dịch:
1. Mặc dù ngôi làng này nổi tiếng về sản phẩm lụa, không có nhiều người biết dệt.
2. Nhiều người thích đến công viên này bởi vì nó rộng và mát mẻ.
3. Bởi vì sản phẩm thủ công nhắc nhở người ta về một vùng miền đặc biệt du khách nước ngoài thường mua các sản phẩm thủ công truyền thông.
4. Mộc Châu là một địa điếm thu hút khách du lịch phổ biến khi mùa xuân đến.
5. Cuối tuần này chúng ta sẽ đến rạp chiếu phim để xem một bộ phim hay.
5. (Trang 14 - Tiếng Anh 9) Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb. (Viết lại câu sao cho câu có sử dụng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể thay đổi dạng của động từ.)
1. I don’t remember exactly when my parents started this workshop.
(set up) ______________________________________.
2. We have to try harder so that our handicrafts can stay equal with theirs.
(keep up with) _______________________________.
3. What time will you begin your journey to Da Lat?
(set off ) _____________________________________?
4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o’clock, but she never arrived.
(turn up) ____________________________________.
5. The artisans in my village can earn enough money from basket weaving to live.
(live on) _____________________________________.
Đáp án:
1. I don’t remember exactly when my parents set up this workshop.
2. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
3. What time will you set off for Da Lat?
4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o’clock, but she never turned up.
5. The artisans in my village can live on basket weaving.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không nhớ chính xác khi nào bố mẹ tôi thành lập xưởng này.
2. Chúng ta phải cố gắng nhiều hơn nữa để hàng thủ công của chúng ta có thể theo kịp họ.
3. Bạn sẽ khởi hành đi Đà Lạt lúc mấy giờ?
4. Chúng tôi hẹn gặp nhau trước cửa hàng bán đèn lồng lúc 8 giờ tối, nhưng cô ấy đã không đến.
5. Các nghệ nhân ở làng tôi có thể sống bằng nghề đan rổ.
6. (Trang 15 - Tiếng Anh 9) Work in groups. One student thinks of a popular place of interest in their area. Other students ask Yes/No questions to guess what place he/she is thinking about. (Làm việc theo nhóm. Một bạn sẽ nghĩ đến 1 địa danh nổi tiếng ở quê mình. Những học sinh khác sẽ trả lời Có hoặc Không để đoán xem nơi đó là nơi nào.)
Đáp án tham khảo:
A: Is the place near the city centre?
B: Yes, it is.
A: Can we play sports there?
B: Yes, we can.
A: Can we play games there?
B: Yes, we can.
A: Do people go shopping there?
B: No, they don’t.
A: Is it the ABC sports centre?
B: You’re right.
Hướng dẫn dịch:
A: Địa điểm có gần trung tâm thành phố không?
B: Có.
A: Chúng ta có thể chơi thể thao ở đó không?
B: Có.
A: Chúng ta có thể chơi trò chơi ở đó không?
B: Có.
A: Mọi người có đi mua sắm ở đó không?
B: Không.
A: Nó có phải là trung tâm thể thao ABC không?
B: Bạn nói đúng.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:
Unit 1 : Từ vựng: Liệt kê các từ trong bài...
Unit 1: Getting started (trang 6, 7): Listen and read (Nghe và đọc)...
Unit 1: A closer look 1 (trang 8, 9): Write the verbs in the box under the pictures...
Unit 1: A closer look 2 (trang 9, 10): Underline the dependent clause in each sentence below...
Unit 1: Communication (trang 11): Nick, Mi, Duong, and Mai are planning a day out to a place of interest for...
Unit 1: Skills 1 (trang 12): Work in pairs. One looks at Picture A, and the other looks at Picture B on page 15...
Unit 1: Skills 2 (trang 13): Describe what you see in each picture. Do you know what places they are...
Unit 1: Project (trang 15): What makes you proud of your area...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9